|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
755259 |
Giải nhất |
64612 |
Giải nhì |
14804 |
Giải ba |
78189 32186 |
Giải tư |
21279 05161 83305 87186 74088 53484 26880 |
Giải năm |
4645 |
Giải sáu |
7184 1510 7775 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 4,5 | 6 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | | | 3 | | 0,82 | 4 | 5 | 0,4,7,8 | 5 | 8,9 | 82 | 6 | 1 | | 7 | 5,9 | 5,8 | 8 | 0,42,5,62 8,9 | 5,7,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K08
|
Giải ĐB |
209048 |
Giải nhất |
58603 |
Giải nhì |
55303 |
Giải ba |
13692 17082 |
Giải tư |
75582 89161 14226 36547 75790 70930 93701 |
Giải năm |
9540 |
Giải sáu |
4832 3263 5614 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | 1,32 | 0,6 | 1 | 4 | 3,82,9 | 2 | 6 | 02,6 | 3 | 0,2 | 1,5 | 4 | 0,7,8 | 5 | 5 | 4,5 | 2 | 6 | 1,3 | 4 | 7 | | 4 | 8 | 22 | | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: 12T02K3
|
Giải ĐB |
600268 |
Giải nhất |
65985 |
Giải nhì |
93829 |
Giải ba |
42099 45770 |
Giải tư |
52871 40285 84099 79889 12592 69943 28974 |
Giải năm |
9270 |
Giải sáu |
3746 3599 0100 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0 | 3,7 | 1 | | 9 | 2 | 9 | 4 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 3,6 | 82 | 5 | | 4 | 6 | 8 | | 7 | 02,1,4 | 3,6 | 8 | 52,9 | 2,8,93 | 9 | 2,93 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2K3
|
Giải ĐB |
091253 |
Giải nhất |
63410 |
Giải nhì |
30298 |
Giải ba |
82453 96228 |
Giải tư |
26555 87623 99937 19343 14532 18405 18236 |
Giải năm |
5756 |
Giải sáu |
2520 8728 6992 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5 | 3 | 1 | 0,9 | 3,9 | 2 | 0,3,82 | 2,4,52 | 3 | 1,2,6,7 | | 4 | 3 | 0,5 | 5 | 32,5,6 | 3,5 | 6 | | 3 | 7 | | 22,9 | 8 | | 1 | 9 | 2,8 |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
909311 |
Giải nhất |
28557 |
Giải nhì |
36064 |
Giải ba |
62961 59727 |
Giải tư |
89015 11263 99314 11967 94223 34516 05748 |
Giải năm |
0129 |
Giải sáu |
3069 9172 8156 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,6 | 1 | 1,4,5,6 | 7 | 2 | 32,7,9 | 22,62 | 3 | | 1,6 | 4 | 8 | 1 | 5 | 6,7 | 1,5 | 6 | 1,32,4,7 9 | 2,5,6 | 7 | 2 | 4 | 8 | | 2,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-2K3
|
Giải ĐB |
250039 |
Giải nhất |
70065 |
Giải nhì |
58063 |
Giải ba |
20106 15681 |
Giải tư |
77145 43172 37489 68763 55347 20781 18982 |
Giải năm |
1458 |
Giải sáu |
7210 3244 1771 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 6 | 7,82,9 | 1 | 0 | 7,8 | 2 | 0 | 62 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,5,7 | 4,6 | 5 | 8 | 0 | 6 | 32,5 | 4 | 7 | 1,2 | 5 | 8 | 12,2,9 | 3,8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|