|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL03
|
Giải ĐB |
791796 |
Giải nhất |
01070 |
Giải nhì |
48035 |
Giải ba |
37698 11920 |
Giải tư |
92660 58846 81275 57637 89264 09658 95748 |
Giải năm |
0660 |
Giải sáu |
0601 3265 9219 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62,7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 0 | | 3 | 5,7 | 6 | 4 | 6,8 | 3,6,7 | 5 | 8 | 4,6,9 | 6 | 02,4,5,6 | 3 | 7 | 0,5 | 4,5,9 | 8 | | 1 | 9 | 6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
763344 |
Giải nhất |
86799 |
Giải nhì |
60373 |
Giải ba |
64376 65042 |
Giải tư |
69484 80878 51409 92977 13240 37924 37420 |
Giải năm |
7856 |
Giải sáu |
8514 4163 1949 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 7,9 | | 1 | 4 | 4 | 2 | 0,4 | 6,7 | 3 | | 1,2,4,82 | 4 | 0,2,4,9 | | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 3 | 0,7 | 7 | 3,6,7,8 | 7 | 8 | 42 | 0,4,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV03
|
Giải ĐB |
365703 |
Giải nhất |
35502 |
Giải nhì |
51249 |
Giải ba |
84921 52842 |
Giải tư |
25335 87893 99796 85409 25508 86059 76657 |
Giải năm |
6966 |
Giải sáu |
6006 7814 6777 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6,8 9 | 2 | 1 | 4 | 0,4 | 2 | 1 | 0,9 | 3 | 5 | 1 | 4 | 2,9 | 3 | 5 | 7,9 | 0,6,9 | 6 | 6 | 5,7,92 | 7 | 7 | 0 | 8 | | 0,4,5 | 9 | 3,6,72 |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
649726 |
Giải nhất |
12031 |
Giải nhì |
04111 |
Giải ba |
46017 64656 |
Giải tư |
40848 13549 76688 76399 84591 61643 48665 |
Giải năm |
0678 |
Giải sáu |
1672 6560 2749 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,3,7,9 | 1 | 1,7 | 7 | 2 | 3,6 | 2,4 | 3 | 1 | | 4 | 3,8,92 | 6 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 0,5 | 1 | 7 | 1,2,8 | 4,7,8 | 8 | 8 | 42,9 | 9 | 1,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
550554 |
Giải nhất |
65349 |
Giải nhì |
29419 |
Giải ba |
06456 86143 |
Giải tư |
59682 31513 59847 74516 99209 88397 54300 |
Giải năm |
9553 |
Giải sáu |
9697 7634 4839 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | | 1 | 3,6,9 | 82 | 2 | | 1,4,5 | 3 | 4,9 | 3,5 | 4 | 3,7,9 | 6 | 5 | 3,4,6 | 1,5 | 6 | 5 | 4,92 | 7 | | | 8 | 22 | 0,1,3,4 | 9 | 72 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
608197 |
Giải nhất |
98236 |
Giải nhì |
41513 |
Giải ba |
02865 41760 |
Giải tư |
35610 50782 29415 46574 01092 04156 88476 |
Giải năm |
8042 |
Giải sáu |
3328 3879 7070 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 3 | | 1 | 0,3,5 | 4,8,9 | 2 | 8 | 0,1,5 | 3 | 6 | 7 | 4 | 2 | 1,6 | 5 | 3,6 | 3,5,7 | 6 | 0,5 | 9 | 7 | 0,4,6,9 | 2 | 8 | 2 | 7 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|