|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
768436 |
Giải nhất |
64692 |
Giải nhì |
66616 |
Giải ba |
39827 38239 |
Giải tư |
36568 94157 67907 31038 59176 62242 24553 |
Giải năm |
7866 |
Giải sáu |
7872 6831 8017 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3 | 1 | 2,6,7 | 1,4,7,9 | 2 | 7 | 5 | 3 | 1,6,8,92 | | 4 | 2 | | 5 | 3,7 | 1,3,6,7 | 6 | 6,8 | 0,1,2,5 | 7 | 2,6 | 3,6 | 8 | | 32 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
986200 |
Giải nhất |
29547 |
Giải nhì |
36340 |
Giải ba |
52069 53871 |
Giải tư |
62190 04315 82672 51240 93801 08868 96752 |
Giải năm |
8514 |
Giải sáu |
2541 8479 6230 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,42,9 | 0 | 0,1 | 0,4,7 | 1 | 2,4,5 | 1,5,7 | 2 | | | 3 | 0 | 1 | 4 | 02,1,7 | 1 | 5 | 2 | | 6 | 8,92 | 4 | 7 | 1,2,9 | 6 | 8 | | 62,7 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
765131 |
Giải nhất |
00793 |
Giải nhì |
37469 |
Giải ba |
45915 29607 |
Giải tư |
32159 99673 71788 35886 80484 44241 82289 |
Giải năm |
4542 |
Giải sáu |
8454 7166 6955 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 3,4 | 1 | 5 | 4 | 2 | | 6,7,9 | 3 | 1 | 5,8 | 4 | 1,2 | 1,5 | 5 | 4,5,9 | 6,8 | 6 | 3,6,9 | 0 | 7 | 3 | 8 | 8 | 4,6,8,9 | 0,5,6,8 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
151903 |
Giải nhất |
45577 |
Giải nhì |
10955 |
Giải ba |
59097 86114 |
Giải tư |
23035 09147 61045 50186 30630 49662 09885 |
Giải năm |
1030 |
Giải sáu |
2751 8431 2391 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 3 | 3,5,9 | 1 | 4 | 62 | 2 | | 0 | 3 | 02,1,5,7 | 1 | 4 | 5,7 | 3,4,5,8 | 5 | 1,5 | 8 | 6 | 22 | 3,4,7,9 | 7 | 7 | | 8 | 5,6 | | 9 | 1,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
858036 |
Giải nhất |
71829 |
Giải nhì |
61532 |
Giải ba |
25341 35487 |
Giải tư |
19187 03302 10900 13709 90860 96773 73386 |
Giải năm |
3033 |
Giải sáu |
9462 3837 4600 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,6 | 0 | 02,2,9 | 4 | 1 | | 0,32,6 | 2 | 9 | 3,7 | 3 | 22,3,6,7 | | 4 | 0,1 | | 5 | | 3,8 | 6 | 0,2 | 3,82 | 7 | 3 | | 8 | 6,72 | 0,2 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
322911 |
Giải nhất |
11116 |
Giải nhì |
21469 |
Giải ba |
50318 41849 |
Giải tư |
34930 34021 56704 60209 33653 68838 48421 |
Giải năm |
6067 |
Giải sáu |
7151 1145 8503 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4,9 | 1,22,52 | 1 | 1,6,8 | | 2 | 12,9 | 0,5 | 3 | 0,8 | 0 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 12,3 | 1 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | | 1,3 | 8 | | 0,2,4,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|