|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
164376 |
Giải nhất |
20032 |
Giải nhì |
99127 |
Giải ba |
64627 45843 |
Giải tư |
05588 58828 85125 14131 11153 64608 44602 |
Giải năm |
9219 |
Giải sáu |
7254 6763 8743 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 2,3 | 1 | 9 | 0,3 | 2 | 1,5,72,8 | 42,5,6 | 3 | 1,2 | 5 | 4 | 32 | 2 | 5 | 3,4 | 7 | 6 | 3 | 22 | 7 | 6,8 | 0,2,7,8 | 8 | 8 | 1 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
858913 |
Giải nhất |
41706 |
Giải nhì |
14411 |
Giải ba |
90809 35016 |
Giải tư |
70007 40274 34333 15407 92018 84039 73215 |
Giải năm |
0287 |
Giải sáu |
3143 1080 3148 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,72,9 | 1 | 1 | 1,3,5,6 8 | | 2 | | 1,3,4,6 | 3 | 3,9 | 7 | 4 | 3,8 | 1 | 5 | 9 | 0,1 | 6 | 3 | 02,8 | 7 | 4 | 1,4 | 8 | 0,7 | 0,3,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
756940 |
Giải nhất |
03467 |
Giải nhì |
60190 |
Giải ba |
72859 53759 |
Giải tư |
94581 45672 43793 84849 13052 54675 59305 |
Giải năm |
5104 |
Giải sáu |
7850 1247 8523 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 4,5 | 8 | 1 | | 5,7 | 2 | 3 | 2,9 | 3 | | 0 | 4 | 0,7,9 | 0,7 | 5 | 0,2,7,92 | 6 | 6 | 6,7 | 4,5,6 | 7 | 2,5 | | 8 | 1 | 4,52 | 9 | 0,3 |
|
XSBTR - Loại vé: K38T09
|
Giải ĐB |
519684 |
Giải nhất |
11992 |
Giải nhì |
68793 |
Giải ba |
32717 38225 |
Giải tư |
69546 76351 96074 90621 54330 08969 80108 |
Giải năm |
4642 |
Giải sáu |
8476 9372 9523 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3,8 | 2,5 | 1 | 7 | 4,7,9 | 2 | 1,3,5 | 0,2,9 | 3 | 0 | 7,8 | 4 | 2,6 | 2 | 5 | 1 | 4,7 | 6 | 9 | 1 | 7 | 2,4,6 | 0 | 8 | 0,4 | 6 | 9 | 2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
230031 |
Giải nhất |
53738 |
Giải nhì |
77000 |
Giải ba |
21609 54820 |
Giải tư |
64064 88418 52323 80093 61018 81435 78799 |
Giải năm |
4391 |
Giải sáu |
9960 4049 4898 |
Giải bảy |
290 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,9 | 0 | 0,9 | 3,92 | 1 | 82 | | 2 | 0,3 | 2,9 | 3 | 1,5,8 | 6 | 4 | 9 | 3 | 5 | | | 6 | 0,4 | | 7 | | 12,3,9 | 8 | | 0,4,9 | 9 | 0,12,3,8 9 |
|
XSBL - Loại vé: T9K3
|
Giải ĐB |
653288 |
Giải nhất |
33473 |
Giải nhì |
54409 |
Giải ba |
39786 60536 |
Giải tư |
87182 21733 75604 91097 08253 54969 30997 |
Giải năm |
1798 |
Giải sáu |
5649 4128 2518 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | | 1 | 8 | 8 | 2 | 3,8 | 2,3,5,7 | 3 | 3,6 | 0 | 4 | 9 | | 5 | 3 | 3,8,9 | 6 | 9 | 92 | 7 | 3 | 1,2,8,9 | 8 | 2,6,8 | 0,4,6 | 9 | 6,72,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|