|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
544832 |
Giải nhất |
42569 |
Giải nhì |
69753 |
Giải ba |
41847 28362 |
Giải tư |
39429 37693 63519 85685 05053 59299 14501 |
Giải năm |
4147 |
Giải sáu |
0183 3331 4500 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1 | 0,3 | 1 | 9 | 3,6 | 2 | 9 | 52,8,9 | 3 | 1,2 | 6 | 4 | 72 | 8 | 5 | 32 | | 6 | 2,4,9 | 42 | 7 | 0 | | 8 | 3,5 | 1,2,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
479711 |
Giải nhất |
46767 |
Giải nhì |
23060 |
Giải ba |
20046 92888 |
Giải tư |
35326 49215 15592 99131 18378 55413 60816 |
Giải năm |
8976 |
Giải sáu |
5974 0505 1892 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,6 | 1,3 | 1 | 1,3,5,6 | 92 | 2 | 6 | 1 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 6 | 0,1 | 5 | | 0,1,2,4 7 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 4,6,8 | 3,7,8 | 8 | 8 | | 9 | 22 |
|
XSST - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
439461 |
Giải nhất |
32867 |
Giải nhì |
80378 |
Giải ba |
10095 02863 |
Giải tư |
43441 22902 68831 60733 42451 00811 35223 |
Giải năm |
0792 |
Giải sáu |
7219 6236 1048 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,3,4,5 6 | 1 | 1,2,9 | 0,1,9 | 2 | 3 | 2,3,6 | 3 | 1,3,6 | | 4 | 1,8 | 6,9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 1,3,5,7 | 6 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | | 1 | 9 | 2,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
278992 |
Giải nhất |
43093 |
Giải nhì |
34872 |
Giải ba |
46906 69054 |
Giải tư |
12528 58758 05002 53367 47015 67517 46279 |
Giải năm |
2205 |
Giải sáu |
2454 0798 0970 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,5,6 | | 1 | 5,7 | 0,7,9 | 2 | 8 | 9 | 3 | | 52,7 | 4 | | 0,1 | 5 | 42,8 | 0 | 6 | 7 | 1,6,8 | 7 | 0,2,4,9 | 2,5,9 | 8 | 7 | 7 | 9 | 2,3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
896652 |
Giải nhất |
87562 |
Giải nhì |
41948 |
Giải ba |
76426 29018 |
Giải tư |
57043 85050 76152 54844 30712 81385 50262 |
Giải năm |
5744 |
Giải sáu |
5095 0022 9962 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2 | 1 | 2,8 | 1,2,52,63 | 2 | 1,2,6 | 4 | 3 | | 42,9 | 4 | 3,42,8 | 8,9 | 5 | 0,22 | 2 | 6 | 23 | | 7 | | 1,4 | 8 | 5 | | 9 | 4,5 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K3
|
Giải ĐB |
757596 |
Giải nhất |
15015 |
Giải nhì |
25705 |
Giải ba |
27636 84563 |
Giải tư |
01973 32796 48336 09739 95361 29150 02372 |
Giải năm |
9184 |
Giải sáu |
5481 0700 3933 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0,5 | 6,8 | 1 | 5 | 7 | 2 | | 3,6,7 | 3 | 3,62,9 | 8 | 4 | | 0,1 | 5 | 02 | 32,92 | 6 | 1,3 | 9 | 7 | 2,3 | | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 62,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|