|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL29
|
Giải ĐB |
153303 |
Giải nhất |
75814 |
Giải nhì |
80106 |
Giải ba |
62403 50792 |
Giải tư |
86824 86020 25541 32894 85594 08152 28820 |
Giải năm |
6972 |
Giải sáu |
2029 2634 6558 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 32,6 | 4 | 1 | 4 | 5,7,9 | 2 | 02,4,9 | 02 | 3 | 4,9 | 1,2,3,92 | 4 | 1,6 | | 5 | 2,8 | 0,4 | 6 | | | 7 | 2 | 5 | 8 | | 2,3 | 9 | 2,42 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS29
|
Giải ĐB |
861178 |
Giải nhất |
11874 |
Giải nhì |
13893 |
Giải ba |
84530 93274 |
Giải tư |
03908 39703 33863 82916 73494 93402 67778 |
Giải năm |
6134 |
Giải sáu |
6949 9488 8588 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3,8 | | 1 | 6 | 0 | 2 | 4 | 0,6,9 | 3 | 0,4 | 2,3,72,9 | 4 | 9 | | 5 | | 1 | 6 | 3 | | 7 | 42,82 | 0,72,82 | 8 | 82,9 | 4,8 | 9 | 3,4 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV29
|
Giải ĐB |
031972 |
Giải nhất |
15154 |
Giải nhì |
17017 |
Giải ba |
86389 19507 |
Giải tư |
21583 86287 26738 47624 28092 41953 66248 |
Giải năm |
6965 |
Giải sáu |
5803 5856 5629 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 2,5 | 1 | 7 | 7,9 | 2 | 1,4,9 | 0,5,8 | 3 | 8 | 2,5 | 4 | 8 | 6 | 5 | 1,3,4,6 | 5 | 6 | 5 | 0,1,8 | 7 | 2 | 3,4 | 8 | 3,7,9 | 2,8 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
466682 |
Giải nhất |
39241 |
Giải nhì |
97563 |
Giải ba |
57254 31803 |
Giải tư |
30842 39407 45459 36476 25594 58907 70662 |
Giải năm |
9848 |
Giải sáu |
3272 1278 0517 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,72 | 4 | 1 | 7 | 4,6,7,8 | 2 | | 0,6 | 3 | | 5,9 | 4 | 1,2,8 | 0 | 5 | 4,9 | 7,9 | 6 | 2,3 | 02,1 | 7 | 2,6,8 | 4,7 | 8 | 2 | 5 | 9 | 4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
989379 |
Giải nhất |
70615 |
Giải nhì |
62316 |
Giải ba |
03343 74590 |
Giải tư |
46317 57314 34726 09480 49649 54251 21522 |
Giải năm |
9557 |
Giải sáu |
2016 1217 7226 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 5 | 1 | 4,5,62,72 | 2,6 | 2 | 2,62,9 | 4 | 3 | | 1 | 4 | 3,9 | 1 | 5 | 1,7 | 12,22 | 6 | 2 | 12,5 | 7 | 9 | | 8 | 0 | 2,4,7 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
655698 |
Giải nhất |
47839 |
Giải nhì |
25148 |
Giải ba |
24889 28818 |
Giải tư |
56758 67389 92188 37341 51377 95166 28605 |
Giải năm |
5958 |
Giải sáu |
8398 0722 1210 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 4 | 1 | 0,2,8 | 1,2,6 | 2 | 2 | | 3 | 9 | | 4 | 1,8 | 0 | 5 | 82 | 6 | 6 | 2,6 | 7 | 7 | 7 | 1,4,52,8 92 | 8 | 8,92 | 3,82 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|