|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
925862 |
Giải nhất |
25434 |
Giải nhì |
39429 |
Giải ba |
03801 30398 |
Giải tư |
26108 08267 23635 68446 62069 65442 95851 |
Giải năm |
8189 |
Giải sáu |
1885 9990 8274 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,8 | 0,5 | 1 | | 4,6 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 4,5 | 3,7 | 4 | 2,6 | 3,82 | 5 | 1 | 4 | 6 | 2,7,9 | 6 | 7 | 4 | 0,9 | 8 | 52,9 | 2,6,8 | 9 | 0,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
897704 |
Giải nhất |
04771 |
Giải nhì |
50095 |
Giải ba |
63840 49729 |
Giải tư |
81664 29148 61818 37866 79329 54158 06896 |
Giải năm |
1205 |
Giải sáu |
6394 9868 6832 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5 | 7,9 | 1 | 5,8 | 3 | 2 | 92 | | 3 | 2 | 0,6,9 | 4 | 0,8 | 0,1,9 | 5 | 8 | 6,9 | 6 | 4,6,8 | | 7 | 1 | 1,4,5,6 | 8 | | 22 | 9 | 1,4,5,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
549422 |
Giải nhất |
78732 |
Giải nhì |
82405 |
Giải ba |
47679 79791 |
Giải tư |
24767 33877 27790 68227 22041 38477 64770 |
Giải năm |
4375 |
Giải sáu |
0186 4207 9089 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 5,7 | 4,9 | 1 | 4 | 2,3,9 | 2 | 2,7 | | 3 | 2 | 1 | 4 | 1 | 0,7 | 5 | | 8 | 6 | 7 | 0,2,6,72 | 7 | 0,5,72,9 | | 8 | 6,9 | 7,8 | 9 | 0,1,2 |
|
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
155868 |
Giải nhất |
33902 |
Giải nhì |
92174 |
Giải ba |
54542 23804 |
Giải tư |
00712 02964 87976 66991 27996 56768 40884 |
Giải năm |
8618 |
Giải sáu |
5718 4661 4612 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 6,9 | 1 | 22,82 | 0,12,4 | 2 | | | 3 | | 0,6,7,8 | 4 | 2 | | 5 | | 6,72,9 | 6 | 1,4,6,82 | | 7 | 4,62 | 12,62 | 8 | 4 | | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
305331 |
Giải nhất |
75623 |
Giải nhì |
13880 |
Giải ba |
55750 97820 |
Giải tư |
47599 94312 69296 53800 43274 57562 03492 |
Giải năm |
7142 |
Giải sáu |
9396 8783 8886 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,8 9 | 0 | 0,4 | 3 | 1 | 2 | 1,4,6,9 | 2 | 0,3 | 2,8 | 3 | 1 | 0,7 | 4 | 2 | | 5 | 0 | 8,92 | 6 | 2 | | 7 | 4 | | 8 | 0,3,6 | 9 | 9 | 0,2,62,9 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K3
|
Giải ĐB |
769851 |
Giải nhất |
58598 |
Giải nhì |
19438 |
Giải ba |
90173 15347 |
Giải tư |
34023 25472 12455 53495 63847 86284 16393 |
Giải năm |
3424 |
Giải sáu |
2455 6218 6294 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 5 | 1 | 8 | 7 | 2 | 3,4 | 2,7,9 | 3 | 8 | 2,8,9 | 4 | 72 | 52,9 | 5 | 1,52 | | 6 | 8 | 42 | 7 | 2,3 | 1,3,6,9 | 8 | 4 | | 9 | 0,3,4,5 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|