|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25T06
|
Giải ĐB |
002488 |
Giải nhất |
97995 |
Giải nhì |
43144 |
Giải ba |
22597 64234 |
Giải tư |
04457 59585 64892 76320 36901 88286 43515 |
Giải năm |
4604 |
Giải sáu |
7852 9246 4268 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 5 | 5,9 | 2 | 0 | | 3 | 4 | 0,3,4,9 | 4 | 4,6 | 1,8,9 | 5 | 0,2,7 | 4,8 | 6 | 8 | 5,9 | 7 | | 6,8 | 8 | 5,6,8 | | 9 | 2,4,5,7 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
869829 |
Giải nhất |
15417 |
Giải nhì |
51588 |
Giải ba |
21419 01632 |
Giải tư |
66196 62740 59097 52838 78476 57649 66930 |
Giải năm |
2307 |
Giải sáu |
2543 6675 3778 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 7 | | 1 | 7,9 | 3,7 | 2 | 9 | 4 | 3 | 0,2,7,8 | | 4 | 0,3,9 | 7 | 5 | | 7,9 | 6 | | 0,1,3,9 | 7 | 2,5,6,8 | 3,7,8 | 8 | 8 | 1,2,4 | 9 | 6,7 |
|
XSBL - Loại vé: T6K3
|
Giải ĐB |
829900 |
Giải nhất |
28451 |
Giải nhì |
58840 |
Giải ba |
17072 86468 |
Giải tư |
55619 30145 03943 42587 19287 66380 24489 |
Giải năm |
4109 |
Giải sáu |
3903 2734 3166 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,3,9 | 5 | 1 | 9 | 7 | 2 | | 0,4 | 3 | 4 | 3 | 4 | 0,3,5,6 9 | 4 | 5 | 1 | 4,6 | 6 | 6,8 | 82 | 7 | 2 | 6 | 8 | 0,72,9 | 0,1,4,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
501816 |
Giải nhất |
08887 |
Giải nhì |
12612 |
Giải ba |
78216 25059 |
Giải tư |
49212 76202 43246 45679 62182 11607 60721 |
Giải năm |
1910 |
Giải sáu |
1274 5378 4953 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,7,8 | 2 | 1 | 0,22,62 | 0,12,8 | 2 | 1 | 5 | 3 | | 7 | 4 | 6 | | 5 | 3,9 | 12,4,9 | 6 | | 0,8 | 7 | 4,8,9 | 0,7 | 8 | 2,7 | 5,7 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K25
|
Giải ĐB |
091894 |
Giải nhất |
98426 |
Giải nhì |
46373 |
Giải ba |
48190 06398 |
Giải tư |
55051 68021 50087 65503 12321 19169 62844 |
Giải năm |
7306 |
Giải sáu |
1623 2985 1576 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,4,6 | 22,5 | 1 | 4 | | 2 | 12,3,6 | 0,2,7 | 3 | | 0,1,4,9 | 4 | 4 | 8 | 5 | 1 | 0,2,7 | 6 | 9 | 8 | 7 | 3,6 | 9 | 8 | 5,7 | 6 | 9 | 0,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: 12T06K3
|
Giải ĐB |
205257 |
Giải nhất |
60890 |
Giải nhì |
61781 |
Giải ba |
39792 29687 |
Giải tư |
91714 01613 23245 88715 38949 81915 19982 |
Giải năm |
3413 |
Giải sáu |
0982 3416 0542 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 8 | 1 | 32,4,52,6 | 4,82,9 | 2 | | 12 | 3 | 6 | 1 | 4 | 2,5,9 | 12,4 | 5 | 7 | 1,3 | 6 | | 5,8 | 7 | | 0 | 8 | 1,22,7 | 4 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|