|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
405165 |
Giải nhất |
87382 |
Giải nhì |
93001 |
Giải ba |
47246 08002 |
Giải tư |
71534 25216 07443 77314 04557 58070 81899 |
Giải năm |
2979 |
Giải sáu |
4209 2320 9566 |
Giải bảy |
265 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,2,9 | 0 | 1 | 4,6 | 0,8 | 2 | 0 | 4 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 3,6 | 62 | 5 | 7 | 1,4,6 | 6 | 52,6 | 5 | 7 | 0,9 | 9 | 8 | 2 | 0,7,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
451248 |
Giải nhất |
42004 |
Giải nhì |
25574 |
Giải ba |
58854 02032 |
Giải tư |
28690 23496 80893 25725 71680 29261 79709 |
Giải năm |
8575 |
Giải sáu |
2668 4729 8746 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 4,9 | 5,6 | 1 | | 3 | 2 | 5,9 | 9 | 3 | 2 | 0,5,7 | 4 | 6,8 | 2,7 | 5 | 1,4 | 4,9 | 6 | 1,82 | | 7 | 4,5 | 4,62 | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 0,3,6 |
|
XSST - Loại vé: T1K3
|
Giải ĐB |
515210 |
Giải nhất |
51928 |
Giải nhì |
18364 |
Giải ba |
43553 47390 |
Giải tư |
23557 49846 68516 10806 81980 68637 68341 |
Giải năm |
4523 |
Giải sáu |
3358 8450 4310 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5,8,9 | 0 | 6 | 2,4 | 1 | 02,6 | 7 | 2 | 1,3,8 | 2,5 | 3 | 7 | 6 | 4 | 1,6 | | 5 | 0,3,7,8 | 0,1,4 | 6 | 4 | 3,5 | 7 | 2 | 2,5 | 8 | 0 | | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
834776 |
Giải nhất |
53451 |
Giải nhì |
84097 |
Giải ba |
82935 85598 |
Giải tư |
99587 47534 04194 68916 45064 62051 05973 |
Giải năm |
2789 |
Giải sáu |
3532 0166 0041 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,52 | 1 | 6 | 3 | 2 | 4 | 7 | 3 | 2,4,5,7 | 2,3,6,9 | 4 | 1 | 3 | 5 | 12 | 1,6,7 | 6 | 4,6 | 3,8,9 | 7 | 3,6 | 9 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 4,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
274123 |
Giải nhất |
56768 |
Giải nhì |
64045 |
Giải ba |
77703 90679 |
Giải tư |
28790 83378 93927 52507 18890 67359 04017 |
Giải năm |
3588 |
Giải sáu |
3687 2198 4382 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 3,7 | | 1 | 7 | 8 | 2 | 3,7,9 | 0,2 | 3 | 5 | | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 9 | | 6 | 8 | 0,1,2,8 | 7 | 8,9 | 6,7,8,9 | 8 | 2,7,8 | 2,5,7 | 9 | 02,8 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K3
|
Giải ĐB |
243220 |
Giải nhất |
80347 |
Giải nhì |
68680 |
Giải ba |
71198 09626 |
Giải tư |
50610 53577 07338 52022 49844 49722 47424 |
Giải năm |
0623 |
Giải sáu |
7103 6611 2255 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 32 | 1,6 | 1 | 0,1 | 22 | 2 | 0,22,3,4 6 | 02,2 | 3 | 8 | 2,4 | 4 | 4,7 | 5 | 5 | 5 | 2 | 6 | 1 | 4,7 | 7 | 7 | 3,9 | 8 | 0 | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|