|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL42
|
Giải ĐB |
099009 |
Giải nhất |
33429 |
Giải nhì |
51779 |
Giải ba |
54142 32963 |
Giải tư |
85620 82231 40666 08702 29650 78612 05657 |
Giải năm |
7010 |
Giải sáu |
7692 2193 9148 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 2,9 | 3,6 | 1 | 0,2 | 0,1,4,8 9 | 2 | 0,9 | 6,9 | 3 | 1 | | 4 | 2,8 | | 5 | 0,7 | 6 | 6 | 1,3,6 | 5 | 7 | 9 | 4 | 8 | 2 | 0,2,7 | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS42
|
Giải ĐB |
047391 |
Giải nhất |
66685 |
Giải nhì |
13815 |
Giải ba |
94152 12948 |
Giải tư |
88088 34668 33223 84421 64429 57438 63456 |
Giải năm |
1071 |
Giải sáu |
8891 0798 1765 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,7,92 | 1 | 5 | 5 | 2 | 1,3,9 | 2 | 3 | 1,8 | | 4 | 8 | 1,6,8,9 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 5,8 | | 7 | 1 | 3,4,6,8 9 | 8 | 5,8 | 2 | 9 | 12,5,8 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV42
|
Giải ĐB |
515285 |
Giải nhất |
68033 |
Giải nhì |
12300 |
Giải ba |
36647 17800 |
Giải tư |
34655 62476 75745 68353 44479 68477 88250 |
Giải năm |
9408 |
Giải sáu |
2260 0689 8399 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,5,6 | 0 | 02,6,8 | | 1 | 0 | | 2 | | 3,5 | 3 | 3 | | 4 | 5,7 | 4,5,8 | 5 | 0,3,5 | 0,7 | 6 | 0 | 4,7 | 7 | 6,7,9 | 0 | 8 | 5,9 | 7,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
764717 |
Giải nhất |
59981 |
Giải nhì |
23454 |
Giải ba |
36188 22673 |
Giải tư |
73723 99034 98001 16141 18693 74577 30816 |
Giải năm |
4117 |
Giải sáu |
3448 6493 1672 |
Giải bảy |
672 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4,8 | 1 | 6,72 | 72 | 2 | 3 | 2,7,92 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 1,8 | | 5 | 4 | 1 | 6 | | 12,7 | 7 | 22,3,7 | 4,8 | 8 | 1,8,9 | 8 | 9 | 32 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
366563 |
Giải nhất |
33271 |
Giải nhì |
47693 |
Giải ba |
57864 67267 |
Giải tư |
60186 61586 67956 65404 19193 70929 00485 |
Giải năm |
8452 |
Giải sáu |
8122 6692 1647 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 7 | 1 | | 2,5,92 | 2 | 2,9 | 5,6,92 | 3 | | 0,6 | 4 | 7 | 8 | 5 | 2,3,6 | 5,82 | 6 | 3,4,7 | 4,6 | 7 | 1 | | 8 | 5,62 | 2 | 9 | 22,32 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
328812 |
Giải nhất |
04200 |
Giải nhì |
61795 |
Giải ba |
29926 00911 |
Giải tư |
88784 34842 04894 65978 86470 93628 15663 |
Giải năm |
9391 |
Giải sáu |
6001 2815 4468 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1 | 0,1,7,9 | 1 | 1,2,5 | 1,4 | 2 | 6,8 | 6 | 3 | 4 | 3,8,9 | 4 | 2 | 1,9 | 5 | | 2 | 6 | 3,8 | | 7 | 0,1,8 | 2,6,7 | 8 | 4 | | 9 | 1,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|