|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL38
|
Giải ĐB |
297863 |
Giải nhất |
45474 |
Giải nhì |
61612 |
Giải ba |
82977 55659 |
Giải tư |
45509 99058 24409 49025 81534 78643 74641 |
Giải năm |
8569 |
Giải sáu |
5197 1891 1912 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 92 | 4,9 | 1 | 22,6 | 12 | 2 | 5 | 42,6 | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 1,32 | 2 | 5 | 8,9 | 1 | 6 | 3,9 | 7,9 | 7 | 4,7 | 5 | 8 | | 02,5,6 | 9 | 1,7 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS38
|
Giải ĐB |
567574 |
Giải nhất |
30571 |
Giải nhì |
68111 |
Giải ba |
07496 20460 |
Giải tư |
84605 06538 88755 93718 05198 87688 53115 |
Giải năm |
4251 |
Giải sáu |
1356 0598 1361 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,9 | 1,5,6,7 | 1 | 1,5,8 | 5 | 2 | | | 3 | 8 | 7 | 4 | | 0,1,5 | 5 | 1,2,5,6 | 5,9 | 6 | 0,1 | | 7 | 1,4 | 1,3,8,92 | 8 | 8 | 0 | 9 | 6,82 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV38
|
Giải ĐB |
579686 |
Giải nhất |
95819 |
Giải nhì |
99711 |
Giải ba |
61157 66008 |
Giải tư |
69046 63094 03258 47071 37463 08270 98580 |
Giải năm |
5026 |
Giải sáu |
7374 9954 7516 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 2,8 | 1,7 | 1 | 1,6,9 | 0 | 2 | 3,6 | 2,6 | 3 | | 5,7,9 | 4 | 6 | | 5 | 4,7,8 | 1,2,4,8 | 6 | 3 | 5 | 7 | 0,1,4 | 0,5 | 8 | 0,6 | 1 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
508433 |
Giải nhất |
33590 |
Giải nhì |
43908 |
Giải ba |
05308 92983 |
Giải tư |
30304 39370 69555 77500 27330 66779 62032 |
Giải năm |
0921 |
Giải sáu |
5060 3829 6906 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6,7 9 | 0 | 0,4,6,82 | 2 | 1 | 6,8 | 3 | 2 | 1,9 | 3,8 | 3 | 0,2,3 | 0 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 0,1 | 6 | 0 | | 7 | 0,9 | 02,1 | 8 | 3 | 2,7 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
888379 |
Giải nhất |
44866 |
Giải nhì |
11105 |
Giải ba |
60016 41602 |
Giải tư |
67034 86504 58639 76867 80096 44450 93263 |
Giải năm |
1151 |
Giải sáu |
5243 5433 5807 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4,5,7 | 5,7 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | | 3,4,6 | 3 | 3,4,9 | 0,3 | 4 | 3 | 0 | 5 | 0,1 | 1,6,9 | 6 | 3,6,7 | 0,6 | 7 | 1,9 | 1 | 8 | | 3,7 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
245936 |
Giải nhất |
77754 |
Giải nhì |
47607 |
Giải ba |
53441 99508 |
Giải tư |
83261 74107 75614 96700 02755 58763 33981 |
Giải năm |
6183 |
Giải sáu |
3894 3902 3005 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,5 72,8 | 4,6,8 | 1 | 3,4 | 0 | 2 | | 1,6,8 | 3 | 6 | 0,1,5,9 | 4 | 1 | 0,5 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 1,3 | 02 | 7 | | 0 | 8 | 1,3 | | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|