|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
311139 |
Giải nhất |
23641 |
Giải nhì |
40542 |
Giải ba |
61161 22853 |
Giải tư |
64087 45679 58039 96549 49017 89225 43472 |
Giải năm |
7851 |
Giải sáu |
4903 5998 7977 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 4,5,6 | 1 | 7 | 4,7 | 2 | 5 | 0,5 | 3 | 92 | | 4 | 1,2,5,9 | 0,2,4 | 5 | 1,3 | | 6 | 1 | 1,7,8 | 7 | 2,7,9 | 9 | 8 | 7 | 32,4,7 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
112448 |
Giải nhất |
23046 |
Giải nhì |
40112 |
Giải ba |
80726 81723 |
Giải tư |
36926 94029 81170 86103 41774 52612 20964 |
Giải năm |
3694 |
Giải sáu |
7569 1873 2729 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4 | | 1 | 22 | 12,9 | 2 | 3,62,92 | 0,2,7 | 3 | | 0,6,7,9 | 4 | 6,8 | | 5 | | 22,4 | 6 | 4,9 | | 7 | 0,3,4 | 4 | 8 | | 22,6 | 9 | 2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K3
|
Giải ĐB |
741762 |
Giải nhất |
28229 |
Giải nhì |
14896 |
Giải ba |
50514 13360 |
Giải tư |
42978 30391 96360 20119 27285 84520 23810 |
Giải năm |
0073 |
Giải sáu |
6631 6747 4225 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,62 | 0 | | 3,9 | 1 | 0,4,9 | 6 | 2 | 0,5,9 | 7 | 3 | 1 | 1 | 4 | 7 | 2,8 | 5 | 6 | 5,6,9 | 6 | 02,2,6 | 4 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 5 | 1,2 | 9 | 1,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
168761 |
Giải nhất |
05037 |
Giải nhì |
93874 |
Giải ba |
34211 02429 |
Giải tư |
29581 64358 17331 09711 87588 57989 19091 |
Giải năm |
3379 |
Giải sáu |
5415 1884 1229 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,3,6,8 9 | 1 | 12,5 | | 2 | 92 | 3 | 3 | 1,3,5,7 | 7,8 | 4 | | 1,3 | 5 | 8 | | 6 | 1 | 3 | 7 | 4,9 | 5,8 | 8 | 1,4,8,9 | 22,7,8 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: K20
|
Giải ĐB |
822921 |
Giải nhất |
75488 |
Giải nhì |
61473 |
Giải ba |
47624 68233 |
Giải tư |
38525 57123 67283 75494 46206 60341 44375 |
Giải năm |
1990 |
Giải sáu |
7943 4381 1466 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 2,4,8 | 1 | | | 2 | 1,3,4,5 | 2,3,4,72 8 | 3 | 3 | 2,9 | 4 | 1,3 | 2,7 | 5 | | 0,6 | 6 | 6 | 9 | 7 | 32,5 | 8 | 8 | 1,3,8 | | 9 | 0,4,7 |
|
XSCM - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
508905 |
Giải nhất |
90662 |
Giải nhì |
66164 |
Giải ba |
34768 65216 |
Giải tư |
78455 31802 17834 88563 03134 01972 33909 |
Giải năm |
7462 |
Giải sáu |
3136 8290 6709 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,5,92 | | 1 | 6 | 0,62,7 | 2 | | 6 | 3 | 42,6 | 32,6 | 4 | | 0,5 | 5 | 5 | 1,3 | 6 | 22,3,4,8 | | 7 | 2,8 | 6,7,9 | 8 | | 02 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|