|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K38-T09
|
Giải ĐB |
109383 |
Giải nhất |
64121 |
Giải nhì |
90263 |
Giải ba |
78919 93732 |
Giải tư |
34864 11793 33363 46555 07857 74281 53029 |
Giải năm |
5907 |
Giải sáu |
2733 6668 0604 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 2,8 | 1 | 92 | 3 | 2 | 1,9 | 3,62,8,9 | 3 | 2,3 | 0,6 | 4 | | 5,9 | 5 | 5,7 | | 6 | 32,4,8 | 0,5 | 7 | | 6 | 8 | 1,3 | 12,2 | 9 | 3,5 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
002776 |
Giải nhất |
09422 |
Giải nhì |
79647 |
Giải ba |
16217 69098 |
Giải tư |
11961 06939 68381 75984 76952 82058 16441 |
Giải năm |
8598 |
Giải sáu |
4383 4147 0032 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,6,8 | 1 | 7 | 2,3,5 | 2 | 2 | 8 | 3 | 2,5,9 | 8 | 4 | 1,72 | 3 | 5 | 2,82 | 7 | 6 | 1 | 1,42 | 7 | 6 | 52,92 | 8 | 1,3,4 | 3 | 9 | 82 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K3
|
Giải ĐB |
352906 |
Giải nhất |
54473 |
Giải nhì |
62887 |
Giải ba |
26675 71747 |
Giải tư |
81034 59112 64448 22905 95083 05122 92105 |
Giải năm |
6333 |
Giải sáu |
2039 2655 7222 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,6 | | 1 | 2 | 1,22 | 2 | 22,7 | 3,7,8 | 3 | 3,4,9 | 3,4 | 4 | 4,7,8 | 02,5,7 | 5 | 5 | 0 | 6 | | 2,4,8 | 7 | 3,5 | 4 | 8 | 3,7 | 3 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
549394 |
Giải nhất |
23412 |
Giải nhì |
06303 |
Giải ba |
93321 65831 |
Giải tư |
74955 82627 62198 02919 27494 32766 47479 |
Giải năm |
5242 |
Giải sáu |
9248 1478 5292 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,7 | 2,3 | 1 | 2,9 | 1,4,9 | 2 | 1,7 | 0 | 3 | 1 | 92 | 4 | 2,8 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 0,2 | 7 | 8,9 | 4,7,9 | 8 | | 1,7 | 9 | 2,42,8 |
|
XSDT - Loại vé: S38
|
Giải ĐB |
064458 |
Giải nhất |
44945 |
Giải nhì |
50667 |
Giải ba |
26563 09332 |
Giải tư |
53543 59695 42603 77900 05037 81470 30444 |
Giải năm |
8446 |
Giải sáu |
7723 8446 8089 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7 | 0 | 02,3 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 1,3 | 0,2,4,6 | 3 | 2,7 | 4 | 4 | 3,4,5,62 | 4,9 | 5 | 8 | 42 | 6 | 3,7 | 3,6 | 7 | 0 | 5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T09K3
|
Giải ĐB |
573725 |
Giải nhất |
52219 |
Giải nhì |
81232 |
Giải ba |
24845 82019 |
Giải tư |
45532 95264 94248 73579 01432 79946 53895 |
Giải năm |
7600 |
Giải sáu |
5853 3118 5394 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | 8,92 | 33 | 2 | 5 | 5 | 3 | 23 | 5,6,9 | 4 | 5,6,8 | 2,4,9 | 5 | 3,4 | 4 | 6 | 4 | | 7 | 9 | 1,4 | 8 | | 12,7 | 9 | 1,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|