|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
567055 |
Giải nhất |
38167 |
Giải nhì |
08878 |
Giải ba |
82380 22967 |
Giải tư |
88338 54592 72956 00547 41644 87820 22858 |
Giải năm |
5970 |
Giải sáu |
4415 6930 8632 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7,8 | 0 | | 2 | 1 | 5 | 3,9 | 2 | 0,1 | | 3 | 0,2,8 | 42 | 4 | 42,7 | 1,5 | 5 | 5,6,8 | 5 | 6 | 72 | 4,62 | 7 | 0,8 | 3,5,7 | 8 | 0 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
416563 |
Giải nhất |
03899 |
Giải nhì |
11902 |
Giải ba |
27041 27019 |
Giải tư |
34338 07577 98066 35400 30674 67509 90914 |
Giải năm |
3315 |
Giải sáu |
3319 6715 3755 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,9 | 42 | 1 | 4,52,92 | 0 | 2 | | 6 | 3 | 8 | 1,7 | 4 | 12 | 12,5 | 5 | 5 | 6,8 | 6 | 3,6 | 7 | 7 | 4,7 | 3 | 8 | 6 | 0,12,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
672768 |
Giải nhất |
22036 |
Giải nhì |
63259 |
Giải ba |
35548 25904 |
Giải tư |
55576 10790 26315 59509 51482 24107 51704 |
Giải năm |
3216 |
Giải sáu |
2083 6844 0484 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 42,7,9 | | 1 | 5,6 | 8 | 2 | 8 | 8 | 3 | 6 | 02,4,8 | 4 | 4,8 | 1 | 5 | 9 | 1,3,7 | 6 | 8 | 0 | 7 | 6,8 | 2,4,6,7 | 8 | 2,3,4 | 0,5 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K37T09
|
Giải ĐB |
742035 |
Giải nhất |
12701 |
Giải nhì |
66059 |
Giải ba |
50256 99752 |
Giải tư |
47323 52861 43964 53307 40653 39178 35029 |
Giải năm |
4511 |
Giải sáu |
1193 1797 5627 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,1,2,62 | 1 | 1 | 5 | 2 | 1,3,7,9 | 2,5,9 | 3 | 5 | 6 | 4 | | 3 | 5 | 2,3,6,9 | 5 | 6 | 12,4 | 0,2,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 2,5 | 9 | 3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
303394 |
Giải nhất |
43859 |
Giải nhì |
61410 |
Giải ba |
10524 83653 |
Giải tư |
68482 89930 00188 90119 80508 07401 88551 |
Giải năm |
4189 |
Giải sáu |
4741 8521 1945 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,8 | 0,2,4,5 | 1 | 0,9 | 8 | 2 | 1,4 | 5 | 3 | 0 | 2,9 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 1,3,9 | 6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | | 0,8 | 8 | 2,8,9 | 1,5,8 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
685304 |
Giải nhất |
10180 |
Giải nhì |
43141 |
Giải ba |
83079 63259 |
Giải tư |
12486 66894 49178 62590 52087 16432 18316 |
Giải năm |
3609 |
Giải sáu |
7361 6194 0512 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 4,9 | 4,6 | 1 | 2,6 | 1,32 | 2 | 0 | | 3 | 22 | 0,92 | 4 | 1 | | 5 | 9 | 1,8 | 6 | 1 | 8 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 0,6,7 | 0,5,7 | 9 | 0,42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|