|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
129617 |
Giải nhất |
06026 |
Giải nhì |
35861 |
Giải ba |
49932 26647 |
Giải tư |
42587 96925 94104 81147 66998 38403 43016 |
Giải năm |
7507 |
Giải sáu |
1611 1896 5000 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,3,4,7 | 1,5,6 | 1 | 1,6,7 | 3 | 2 | 5,6 | 0 | 3 | 2 | 0 | 4 | 72 | 2 | 5 | 1 | 1,2,9 | 6 | 1 | 0,1,42,8 | 7 | | 9 | 8 | 7 | | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
172890 |
Giải nhất |
37613 |
Giải nhì |
94902 |
Giải ba |
86559 39876 |
Giải tư |
62205 92714 34857 88934 49738 00601 24630 |
Giải năm |
2355 |
Giải sáu |
5209 9020 1574 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 1,2,5,9 | 0 | 1 | 3,4 | 0 | 2 | 0 | 1,5 | 3 | 0,4,8 | 1,3,7 | 4 | | 0,5 | 5 | 3,5,7,9 | 7 | 6 | | 5 | 7 | 4,6 | 3,9 | 8 | | 0,5 | 9 | 0,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
710806 |
Giải nhất |
26930 |
Giải nhì |
20892 |
Giải ba |
42419 49827 |
Giải tư |
09851 04904 30864 84822 29166 97713 78127 |
Giải năm |
9713 |
Giải sáu |
4298 9208 4293 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,6,8 | 5 | 1 | 32,9 | 2,5,9 | 2 | 2,72 | 12,9 | 3 | 0,6 | 0,6 | 4 | | | 5 | 1,2 | 0,3,6 | 6 | 4,6 | 22 | 7 | | 0,9 | 8 | | 1 | 9 | 2,3,8 |
|
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
358938 |
Giải nhất |
93828 |
Giải nhì |
24149 |
Giải ba |
93420 86302 |
Giải tư |
61621 19635 31485 32879 38840 72163 54711 |
Giải năm |
4961 |
Giải sáu |
1664 8741 8982 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 2 | 1,2,42,6 | 1 | 1 | 0,8 | 2 | 0,1,8,9 | 6 | 3 | 5,8 | 6 | 4 | 0,12,9 | 3,8 | 5 | | | 6 | 1,3,4 | | 7 | 9 | 2,3 | 8 | 2,5 | 2,4,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
529535 |
Giải nhất |
71442 |
Giải nhì |
18465 |
Giải ba |
52873 15124 |
Giải tư |
48436 30034 23439 87801 06256 09042 04821 |
Giải năm |
6043 |
Giải sáu |
4038 2387 4112 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 1,42 | 2 | 1,4,6 | 4,7 | 3 | 4,5,6,8 9 | 2,3,6 | 4 | 22,3 | 3,6 | 5 | 6 | 2,3,5 | 6 | 4,5 | 8 | 7 | 3 | 3 | 8 | 7 | 3 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T08
|
Giải ĐB |
806443 |
Giải nhất |
37224 |
Giải nhì |
32881 |
Giải ba |
67013 10638 |
Giải tư |
07072 82232 20303 01532 12137 67536 27330 |
Giải năm |
8657 |
Giải sáu |
0375 3420 5142 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3 | 8 | 1 | 3 | 32,4,7 | 2 | 0,4 | 0,1,4 | 3 | 0,22,6,7 8 | 2 | 4 | 2,3,5 | 4,7 | 5 | 7 | 3 | 6 | 7 | 3,5,6 | 7 | 2,5 | 3 | 8 | 1 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|