|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL25
|
Giải ĐB |
198260 |
Giải nhất |
08201 |
Giải nhì |
58849 |
Giải ba |
10108 84374 |
Giải tư |
15008 61849 33866 39378 10781 84351 39733 |
Giải năm |
7505 |
Giải sáu |
4169 5193 9176 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,5,82 | 0,5,8 | 1 | | | 2 | 5 | 3,8,9 | 3 | 3 | 7 | 4 | 92 | 0,2 | 5 | 1 | 6,7 | 6 | 0,6,9 | | 7 | 4,6,8 | 02,7 | 8 | 1,3 | 42,6 | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS25
|
Giải ĐB |
484286 |
Giải nhất |
46153 |
Giải nhì |
45385 |
Giải ba |
82862 90403 |
Giải tư |
91213 53846 00010 84710 36406 57414 52298 |
Giải năm |
4422 |
Giải sáu |
9604 5290 1112 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,9 | 0 | 3,4,6 | | 1 | 03,2,3,4 | 1,2,6 | 2 | 2 | 0,1,4,5 | 3 | | 0,1 | 4 | 3,6 | 8 | 5 | 3 | 0,4,8 | 6 | 2 | | 7 | | 9 | 8 | 5,6 | | 9 | 0,8 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV25
|
Giải ĐB |
548206 |
Giải nhất |
77684 |
Giải nhì |
79965 |
Giải ba |
65639 79651 |
Giải tư |
88749 24071 82682 20054 89841 76121 03224 |
Giải năm |
5014 |
Giải sáu |
7786 7614 3642 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,4,5,7 | 1 | 42 | 4,8 | 2 | 1,4 | | 3 | 9 | 12,2,4,5 8 | 4 | 1,2,4,9 | 6 | 5 | 1,4 | 0,7,8 | 6 | 5 | | 7 | 1,6 | | 8 | 2,4,6 | 3,4 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
035278 |
Giải nhất |
64020 |
Giải nhì |
32098 |
Giải ba |
22418 53893 |
Giải tư |
83824 36826 39462 21369 76020 32359 42614 |
Giải năm |
2821 |
Giải sáu |
6711 1779 7081 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | 1,2,8 | 1 | 1,4,8 | 6 | 2 | 02,1,4,6 | 9 | 3 | | 1,2,6 | 4 | 5 | 4 | 5 | 9 | 2 | 6 | 2,4,9 | | 7 | 8,9 | 1,7,9 | 8 | 1 | 5,6,7 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
701422 |
Giải nhất |
63753 |
Giải nhì |
48096 |
Giải ba |
25285 00074 |
Giải tư |
16195 01983 46929 43527 26634 02116 53760 |
Giải năm |
2242 |
Giải sáu |
3962 8265 3222 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2 | 1 | 6 | 22,4,6 | 2 | 1,22,7,9 | 5,8 | 3 | 42 | 32,7 | 4 | 2 | 6,8,9 | 5 | 3 | 1,9 | 6 | 0,2,5 | 2 | 7 | 4 | | 8 | 3,5 | 2 | 9 | 5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
658658 |
Giải nhất |
42928 |
Giải nhì |
46692 |
Giải ba |
30547 81645 |
Giải tư |
97435 69657 73421 52494 21316 84978 98907 |
Giải năm |
8143 |
Giải sáu |
2129 2617 7918 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,7 | 2 | 1 | 6,7,8 | 9 | 2 | 1,8,9 | 4 | 3 | 5 | 9 | 4 | 3,5,7 | 0,3,4 | 5 | 7,8 | 1 | 6 | 0 | 0,1,4,5 | 7 | 8 | 1,2,5,7 | 8 | | 2 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|