|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
630253 |
Giải nhất |
14637 |
Giải nhì |
23316 |
Giải ba |
89373 09634 |
Giải tư |
44541 73867 58034 86002 27224 58794 37568 |
Giải năm |
5595 |
Giải sáu |
7176 0347 1695 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 4 | 1 | 6 | 0 | 2 | 4 | 5,7 | 3 | 42,7 | 2,32,9 | 4 | 1,7 | 92 | 5 | 3,6 | 1,5,7 | 6 | 7,8 | 3,4,6 | 7 | 3,6 | 6 | 8 | 0 | | 9 | 4,52 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
750107 |
Giải nhất |
08048 |
Giải nhì |
49462 |
Giải ba |
91311 06066 |
Giải tư |
07647 51406 76004 11323 58570 85218 72463 |
Giải năm |
1906 |
Giải sáu |
6523 0613 0598 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,62,7 | 12 | 1 | 12,3,8 | 6 | 2 | 32 | 1,22,6 | 3 | | 0 | 4 | 7,8 | | 5 | | 02,6 | 6 | 2,3,6,7 | 0,4,6 | 7 | 0 | 1,4,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
907234 |
Giải nhất |
26988 |
Giải nhì |
16030 |
Giải ba |
35784 01349 |
Giải tư |
57699 17077 40551 87722 52994 05577 12427 |
Giải năm |
9215 |
Giải sáu |
3133 8797 1788 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 5 | 1 | 5 | 2,4 | 2 | 2,7 | 3 | 3 | 0,3,4 | 3,8,9 | 4 | 2,5,9 | 1,4 | 5 | 1 | | 6 | | 2,72,9 | 7 | 72 | 82 | 8 | 4,82 | 4,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
665924 |
Giải nhất |
32223 |
Giải nhì |
50619 |
Giải ba |
44768 03164 |
Giải tư |
15440 37403 46291 59188 38324 48555 49478 |
Giải năm |
7057 |
Giải sáu |
7056 3338 5281 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,8 | 8,9 | 1 | 9 | 9 | 2 | 3,42 | 0,2 | 3 | 8 | 22,6 | 4 | 0 | 5 | 5 | 5,6,7 | 5 | 6 | 4,8 | 5 | 7 | 8 | 0,3,6,7 8 | 8 | 1,8 | 1 | 9 | 1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
922617 |
Giải nhất |
40945 |
Giải nhì |
03008 |
Giải ba |
29247 88518 |
Giải tư |
03673 51341 82074 40171 46190 92849 77827 |
Giải năm |
5336 |
Giải sáu |
8907 5519 3341 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 42,7 | 1 | 7,8,9 | 4 | 2 | 7 | 7 | 3 | 6 | 7 | 4 | 12,2,5,7 9 | 4 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | | 0,1,2,4 | 7 | 1,3,4 | 0,1 | 8 | | 1,4 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
543141 |
Giải nhất |
36041 |
Giải nhì |
13856 |
Giải ba |
83635 88803 |
Giải tư |
26955 12723 83477 36466 77942 92154 64282 |
Giải năm |
5660 |
Giải sáu |
9532 7679 5755 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 2,42 | 1 | | 3,4,8 | 2 | 1,3 | 0,2 | 3 | 2,5 | 5 | 4 | 12,2 | 3,52 | 5 | 4,52,6 | 5,6,7 | 6 | 0,6 | 7 | 7 | 6,7,9 | | 8 | 2 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|