|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
322068 |
Giải nhất |
48010 |
Giải nhì |
26302 |
Giải ba |
07056 75330 |
Giải tư |
16582 45761 88445 60741 52428 76668 94240 |
Giải năm |
8620 |
Giải sáu |
3067 5050 5996 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,4 5 | 0 | 2 | 4,6 | 1 | 0,7 | 0,8 | 2 | 0,8 | | 3 | 0 | | 4 | 0,1,5,8 | 4 | 5 | 0,6 | 5,9 | 6 | 1,7,82 | 1,6 | 7 | | 2,4,62 | 8 | 2 | | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: F50
|
Giải ĐB |
047084 |
Giải nhất |
07315 |
Giải nhì |
44765 |
Giải ba |
76399 69444 |
Giải tư |
86622 68800 18191 31617 47283 86749 82206 |
Giải năm |
1671 |
Giải sáu |
1567 5860 2914 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,62 | 0 | 0,6 | 7,9 | 1 | 4,5,7 | 2 | 2 | 2 | 8 | 3 | | 1,4,8 | 4 | 4,9 | 1,6 | 5 | 0 | 0 | 6 | 02,5,7 | 1,6 | 7 | 1 | | 8 | 3,4 | 4,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
256336 |
Giải nhất |
55180 |
Giải nhì |
31975 |
Giải ba |
11740 21913 |
Giải tư |
10154 78329 47274 10327 68828 38288 23063 |
Giải năm |
7167 |
Giải sáu |
6555 0401 2181 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 3 | | 2 | 7,8,9 | 1,4,6 | 3 | 6 | 5,7 | 4 | 0,3 | 5,7 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 3,7,9 | 2,6 | 7 | 4,5 | 2,8 | 8 | 0,1,8 | 2,6 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-12C
|
Giải ĐB |
747789 |
Giải nhất |
57642 |
Giải nhì |
81839 |
Giải ba |
56894 74277 |
Giải tư |
23407 28203 65002 11263 27215 24818 22099 |
Giải năm |
3837 |
Giải sáu |
9314 2762 1758 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,7 | | 1 | 4,5,8 | 0,4,6 | 2 | 8 | 0,6 | 3 | 7,9 | 1,9 | 4 | 2 | 1 | 5 | 8 | | 6 | 2,3 | 0,3,7 | 7 | 7 | 1,2,5,8 | 8 | 8,9 | 3,8,9 | 9 | 4,9 |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
512304 |
Giải nhất |
27807 |
Giải nhì |
68643 |
Giải ba |
29075 07112 |
Giải tư |
07821 57694 79599 77684 70196 68159 37003 |
Giải năm |
0281 |
Giải sáu |
2058 8556 7717 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,4,7 | 2,8 | 1 | 22,7 | 12 | 2 | 1 | 02,4 | 3 | | 0,8,9 | 4 | 3 | 7 | 5 | 6,8,9 | 5,9 | 6 | | 0,1 | 7 | 5 | 5 | 8 | 1,4 | 5,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K3
|
Giải ĐB |
694755 |
Giải nhất |
19462 |
Giải nhì |
93481 |
Giải ba |
32707 91630 |
Giải tư |
04421 68619 71641 47921 97310 54750 05364 |
Giải năm |
3519 |
Giải sáu |
7958 4662 4770 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,5 7 | 0 | 7 | 22,4,8 | 1 | 0,92 | 62 | 2 | 0,12 | 5 | 3 | 0 | 6 | 4 | 1 | 5 | 5 | 0,3,5,8 | | 6 | 22,4 | 0 | 7 | 0 | 5 | 8 | 1 | 12 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|