|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL42
|
Giải ĐB |
020914 |
Giải nhất |
68326 |
Giải nhì |
78749 |
Giải ba |
51405 93877 |
Giải tư |
24559 99974 82914 88077 60993 91890 62914 |
Giải năm |
8440 |
Giải sáu |
6396 2589 8294 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 5 | | 1 | 44 | | 2 | 6 | 9 | 3 | | 14,7,9 | 4 | 0,9 | 0 | 5 | 9 | 2,9 | 6 | | 72 | 7 | 4,72,9 | | 8 | 9 | 4,5,7,8 | 9 | 0,3,4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS42
|
Giải ĐB |
836716 |
Giải nhất |
48121 |
Giải nhì |
52216 |
Giải ba |
25512 38967 |
Giải tư |
36561 35220 67650 48831 28069 57497 08724 |
Giải năm |
3688 |
Giải sáu |
2570 8258 6336 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | | 2,3,6 | 1 | 2,62 | 1 | 2 | 0,1,4 | 4 | 3 | 1,4,6 | 2,3 | 4 | 3 | | 5 | 0,8 | 12,3 | 6 | 1,7,9 | 6,9 | 7 | 0 | 5,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV42
|
Giải ĐB |
830889 |
Giải nhất |
75147 |
Giải nhì |
15317 |
Giải ba |
77883 70081 |
Giải tư |
22135 72864 03525 48741 43804 26009 24201 |
Giải năm |
0075 |
Giải sáu |
6210 9769 4754 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4,9 | 0,4,8 | 1 | 0,7 | | 2 | 5 | 8 | 3 | 5 | 0,5,6 | 4 | 1,7 | 2,3,7 | 5 | 4,7 | | 6 | 4,9 | 1,4,5,9 | 7 | 5 | | 8 | 1,3,9 | 0,6,8 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
029682 |
Giải nhất |
43751 |
Giải nhì |
17969 |
Giải ba |
76515 19701 |
Giải tư |
53252 35778 22237 33386 24160 73909 21240 |
Giải năm |
8485 |
Giải sáu |
5504 8108 7412 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,2,4,8 9 | 0,5 | 1 | 2,5 | 0,1,5,8 | 2 | | | 3 | 7 | 0 | 4 | 0 | 1,8 | 5 | 1,2 | 8 | 6 | 0,9 | 3 | 7 | 8 | 0,7,8 | 8 | 2,5,6,8 | 0,6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
167462 |
Giải nhất |
70748 |
Giải nhì |
23480 |
Giải ba |
42786 83129 |
Giải tư |
72224 39379 99459 34242 19356 90086 88018 |
Giải năm |
9537 |
Giải sáu |
7650 7502 7757 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 2 | | 1 | 8 | 0,4,6 | 2 | 42,9 | | 3 | 7 | 22 | 4 | 2,8 | | 5 | 0,6,7,9 | 5,82 | 6 | 0,2 | 3,5 | 7 | 9 | 1,4 | 8 | 0,62 | 2,5,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
918227 |
Giải nhất |
50760 |
Giải nhì |
84773 |
Giải ba |
11931 60846 |
Giải tư |
88095 64260 13324 00610 26633 44668 12969 |
Giải năm |
8689 |
Giải sáu |
5821 2793 9588 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | | 2,3 | 1 | 0 | 4 | 2 | 1,4,7 | 32,7,9 | 3 | 1,32 | 2 | 4 | 2,6 | 9 | 5 | | 4 | 6 | 02,8,9 | 2 | 7 | 3 | 6,8 | 8 | 8,9 | 6,8 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|