|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL37
|
Giải ĐB |
836765 |
Giải nhất |
54563 |
Giải nhì |
30674 |
Giải ba |
64738 37766 |
Giải tư |
24564 24039 47570 10840 92031 80155 24512 |
Giải năm |
7103 |
Giải sáu |
5859 4222 7460 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 3 | 3 | 1 | 2,4 | 1,2 | 2 | 2 | 0,6 | 3 | 1,8,9 | 1,6,7 | 4 | 0 | 5,6 | 5 | 5,9 | 6 | 6 | 0,3,4,5 6 | | 7 | 0,4 | 3,9 | 8 | | 3,5 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS37
|
Giải ĐB |
126780 |
Giải nhất |
97493 |
Giải nhì |
87213 |
Giải ba |
50909 06022 |
Giải tư |
85651 02975 18089 22899 77981 28686 52714 |
Giải năm |
9425 |
Giải sáu |
5482 5266 1246 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 9 | 5,8 | 1 | 3,4 | 2,4,8 | 2 | 2,5 | 1,9 | 3 | | 1 | 4 | 2,6 | 2,7 | 5 | 1 | 4,6,8 | 6 | 0,6 | | 7 | 5 | | 8 | 0,1,2,6 9 | 0,8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV37
|
Giải ĐB |
744117 |
Giải nhất |
05007 |
Giải nhì |
78358 |
Giải ba |
49880 04876 |
Giải tư |
94757 79268 90188 75874 63702 65654 55630 |
Giải năm |
6813 |
Giải sáu |
2199 2763 5645 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,7 | 1 | 1 | 1,3,7 | 0,2 | 2 | 2 | 1,6 | 3 | 0 | 5,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4,7,8 | 7 | 6 | 3,8 | 0,1,5 | 7 | 4,6 | 5,6,8 | 8 | 0,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
596183 |
Giải nhất |
42580 |
Giải nhì |
33289 |
Giải ba |
63761 70033 |
Giải tư |
06591 50500 65199 17839 89116 80702 12124 |
Giải năm |
2611 |
Giải sáu |
0377 2962 5310 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8 | 0 | 0,2 | 1,6,9 | 1 | 0,1,6 | 0,6 | 2 | 4 | 3,8 | 3 | 3,4,9 | 2,3 | 4 | | | 5 | | 1 | 6 | 1,2,8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 0,3,9 | 3,8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
994813 |
Giải nhất |
31406 |
Giải nhì |
38717 |
Giải ba |
22913 17756 |
Giải tư |
55989 37832 24275 25795 62162 26929 17960 |
Giải năm |
3283 |
Giải sáu |
1926 6897 2949 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,7 | 7 | 1 | 32,7 | 3,6 | 2 | 6,9 | 12,8 | 3 | 2 | | 4 | 9 | 7,9 | 5 | 6 | 0,2,5 | 6 | 0,2 | 0,1,9 | 7 | 1,5 | | 8 | 3,9 | 2,4,8 | 9 | 5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
017535 |
Giải nhất |
99410 |
Giải nhì |
31997 |
Giải ba |
72216 75059 |
Giải tư |
44562 82371 40403 50688 21591 20734 66671 |
Giải năm |
7176 |
Giải sáu |
6330 2114 4851 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3 | 5,72,9 | 1 | 0,4,6 | 6 | 2 | | 0,7 | 3 | 0,4,5 | 1,3,9 | 4 | | 3 | 5 | 1,9 | 1,7 | 6 | 2 | 9 | 7 | 12,3,6 | 8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 1,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|