|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
088882 |
Giải nhất |
90521 |
Giải nhì |
38077 |
Giải ba |
11808 87943 |
Giải tư |
48404 71878 91480 80481 14143 00876 27786 |
Giải năm |
0031 |
Giải sáu |
3222 4883 5046 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,8 | 2,32,8 | 1 | | 2,4,8 | 2 | 1,2 | 42,8 | 3 | 12 | 0 | 4 | 2,32,6 | | 5 | | 4,7,8 | 6 | | 7 | 7 | 6,7,8 | 0,7 | 8 | 0,1,2,3 6 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
120246 |
Giải nhất |
37669 |
Giải nhì |
38052 |
Giải ba |
35729 26148 |
Giải tư |
75276 49398 10510 55403 14966 90124 09578 |
Giải năm |
8871 |
Giải sáu |
2078 2313 8718 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 7 | 1 | 0,3,8 | 5 | 2 | 4,9 | 0,1 | 3 | | 2 | 4 | 6,8 | | 5 | 2,7 | 4,6,7 | 6 | 6,8,9 | 5 | 7 | 1,6,82 | 1,4,6,72 9 | 8 | | 2,6 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
140375 |
Giải nhất |
00487 |
Giải nhì |
96085 |
Giải ba |
46246 83752 |
Giải tư |
95319 40390 56927 88272 84875 31977 27634 |
Giải năm |
7629 |
Giải sáu |
1516 0283 9284 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 6,9 | 5,7 | 2 | 7,9 | 8 | 3 | 4,6,9 | 3,8 | 4 | 6 | 72,8 | 5 | 2 | 1,3,4 | 6 | | 2,7,8 | 7 | 2,52,7 | | 8 | 3,4,5,7 | 1,2,3 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
972793 |
Giải nhất |
35043 |
Giải nhì |
14490 |
Giải ba |
93207 95499 |
Giải tư |
53534 50719 98960 51480 40611 65843 77831 |
Giải năm |
0111 |
Giải sáu |
9262 7664 3495 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 7 | 12,3 | 1 | 12,9 | 6 | 2 | | 42,9 | 3 | 1,4 | 3,6 | 4 | 32 | 9 | 5 | | 7 | 6 | 0,2,4 | 0,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 0 | 1,9 | 9 | 0,3,5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
232144 |
Giải nhất |
46719 |
Giải nhì |
22250 |
Giải ba |
54022 69410 |
Giải tư |
80296 25674 07156 32621 97304 24250 93229 |
Giải năm |
2203 |
Giải sáu |
2486 0059 0896 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | 3,4,9 | 22 | 1 | 0,9 | 2 | 2 | 12,2,9 | 0 | 3 | | 0,4,7 | 4 | 4 | | 5 | 02,6,9 | 5,8,92 | 6 | | | 7 | 4 | | 8 | 6 | 0,1,2,5 | 9 | 62 |
|
XSST - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
949987 |
Giải nhất |
91268 |
Giải nhì |
73809 |
Giải ba |
06185 68656 |
Giải tư |
51923 18028 47155 11600 20930 26324 54560 |
Giải năm |
1849 |
Giải sáu |
2844 9204 6157 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6,7 | 0 | 0,4,9 | | 1 | | | 2 | 3,42,8 | 2 | 3 | 0 | 0,22,4 | 4 | 4,9 | 5,8 | 5 | 5,6,7 | 5 | 6 | 0,8 | 5,8 | 7 | 0 | 2,6 | 8 | 5,7 | 0,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|