|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL24
|
Giải ĐB |
560539 |
Giải nhất |
73826 |
Giải nhì |
12239 |
Giải ba |
28321 38365 |
Giải tư |
44056 00468 77245 52787 46474 17417 13748 |
Giải năm |
2387 |
Giải sáu |
1163 7231 6442 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3 | 1 | 6,7 | 4 | 2 | 1,6 | 6 | 3 | 1,92 | 5,7 | 4 | 2,5,8 | 4,6 | 5 | 4,6 | 1,2,5 | 6 | 3,5,8 | 1,82 | 7 | 4 | 4,6 | 8 | 72 | 32 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 06K24
|
Giải ĐB |
861968 |
Giải nhất |
85813 |
Giải nhì |
65598 |
Giải ba |
43914 04147 |
Giải tư |
34279 63032 50997 98713 29854 60789 11191 |
Giải năm |
4645 |
Giải sáu |
8264 3780 1563 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 9 | 1 | 32,4 | 3 | 2 | 8 | 12,6 | 3 | 2 | 1,5,6 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 0,4 | | 6 | 3,4,8 | 4,9 | 7 | 9 | 2,6,9 | 8 | 0,9 | 7,8 | 9 | 1,7,8 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV24
|
Giải ĐB |
954659 |
Giải nhất |
30493 |
Giải nhì |
94149 |
Giải ba |
16042 23482 |
Giải tư |
45137 76263 94370 71944 18067 98045 97114 |
Giải năm |
4498 |
Giải sáu |
4672 8858 1709 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | | 1 | 4 | 42,7,8 | 2 | | 6,9 | 3 | 7 | 1,4,6 | 4 | 22,4,5,9 | 4 | 5 | 8,9 | | 6 | 3,4,7 | 3,6 | 7 | 0,2 | 5,9 | 8 | 2 | 0,4,5 | 9 | 3,8 |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
277089 |
Giải nhất |
09251 |
Giải nhì |
32041 |
Giải ba |
62309 73147 |
Giải tư |
90142 54091 69932 00636 46343 67168 79026 |
Giải năm |
1199 |
Giải sáu |
3513 8199 7507 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72,9 | 4,5,9 | 1 | 3 | 3,4 | 2 | 6 | 1,42 | 3 | 2,6 | | 4 | 1,2,32,7 | | 5 | 1 | 2,3 | 6 | 8 | 02,4 | 7 | | 6 | 8 | 9 | 0,8,92 | 9 | 1,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
554719 |
Giải nhất |
75924 |
Giải nhì |
29335 |
Giải ba |
52592 70776 |
Giải tư |
25159 60607 61261 42888 40402 10174 09986 |
Giải năm |
1665 |
Giải sáu |
1489 3332 9603 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,7 | 6 | 1 | 9 | 0,3,9 | 2 | 4 | 0 | 3 | 2,5 | 2,7 | 4 | | 3,6 | 5 | 9 | 6,7,8 | 6 | 1,5,6 | 0,8 | 7 | 4,6 | 8 | 8 | 6,7,8,9 | 1,5,8 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
828571 |
Giải nhất |
06416 |
Giải nhì |
52582 |
Giải ba |
41611 14913 |
Giải tư |
77332 80863 05222 26460 15621 21180 51514 |
Giải năm |
7417 |
Giải sáu |
1020 6166 5403 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 3 | 1,2,3,7 | 1 | 1,3,4,6 7 | 2,3,8 | 2 | 0,1,2 | 0,1,6 | 3 | 1,2 | 1 | 4 | | | 5 | | 1,6 | 6 | 0,3,6,9 | 1 | 7 | 1 | | 8 | 0,2 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|