|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
503155 |
Giải nhất |
61245 |
Giải nhì |
61629 |
Giải ba |
46793 09625 |
Giải tư |
45901 82382 71048 58602 87408 49038 17039 |
Giải năm |
3379 |
Giải sáu |
7166 7940 3409 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,8,9 | 0 | 1 | | 0,6,8 | 2 | 5,9 | 9 | 3 | 8,9 | | 4 | 0,5,8 | 2,4,5 | 5 | 5,8 | 6 | 6 | 2,6 | | 7 | 9 | 0,3,4,5 | 8 | 2 | 0,2,3,7 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
812555 |
Giải nhất |
39434 |
Giải nhì |
08199 |
Giải ba |
26308 45568 |
Giải tư |
54288 14887 79688 81084 33932 00358 28538 |
Giải năm |
7648 |
Giải sáu |
0369 2128 2895 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | | 1 | | 3 | 2 | 8 | | 3 | 2,4,8 | 3,8 | 4 | 8 | 5,7,9 | 5 | 5,8 | | 6 | 0,8,9 | 8 | 7 | 5 | 0,2,3,4 5,6,82 | 8 | 4,7,82 | 6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSST - Loại vé: T6K3
|
Giải ĐB |
443863 |
Giải nhất |
39763 |
Giải nhì |
77514 |
Giải ba |
19574 14769 |
Giải tư |
75506 73021 48071 03403 44572 43473 97542 |
Giải năm |
1639 |
Giải sáu |
6612 2630 6165 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,6 | 2,7 | 1 | 2,4 | 1,4,7 | 2 | 1 | 0,62,7 | 3 | 0,5,9 | 1,7 | 4 | 2 | 3,6 | 5 | | 0 | 6 | 32,5,9 | | 7 | 1,2,3,4 | | 8 | 9 | 3,6,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
731583 |
Giải nhất |
26374 |
Giải nhì |
95881 |
Giải ba |
96519 46849 |
Giải tư |
84599 27011 96496 80610 70634 43488 95437 |
Giải năm |
4231 |
Giải sáu |
4204 1125 1245 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 4 | 1,3,8 | 1 | 0,1,9 | 5 | 2 | 5 | 8 | 3 | 1,4,7 | 0,3,7 | 4 | 0,5,9 | 2,4 | 5 | 2 | 9 | 6 | | 3 | 7 | 4 | 8 | 8 | 1,3,8 | 1,4,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
110808 |
Giải nhất |
39932 |
Giải nhì |
44268 |
Giải ba |
81926 89570 |
Giải tư |
36334 43108 39150 97646 96995 26041 18542 |
Giải năm |
8455 |
Giải sáu |
8305 4132 3476 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 5,82 | 4 | 1 | | 32,4,8 | 2 | 6 | | 3 | 22,4 | 3 | 4 | 1,2,6 | 0,5,9 | 5 | 0,5,6 | 2,4,5,7 | 6 | 8 | | 7 | 0,6 | 02,6 | 8 | 2 | | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K3
|
Giải ĐB |
010739 |
Giải nhất |
51778 |
Giải nhì |
31459 |
Giải ba |
90068 58912 |
Giải tư |
66596 40935 08087 78297 65394 46954 77915 |
Giải năm |
3976 |
Giải sáu |
4980 1278 8479 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,2,5 | 1 | 2 | | | 3 | 5,9 | 5,9 | 4 | | 1,3 | 5 | 4,9 | 7,9 | 6 | 8 | 8,9 | 7 | 6,82,9 | 6,72 | 8 | 0,7 | 3,5,7 | 9 | 4,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|