|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL20
|
Giải ĐB |
494600 |
Giải nhất |
67763 |
Giải nhì |
47898 |
Giải ba |
28275 95897 |
Giải tư |
57113 22921 09093 63999 44693 83778 66716 |
Giải năm |
5018 |
Giải sáu |
8779 7667 0104 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5 | 2 | 1 | 3,6,8 | | 2 | 1 | 1,6,92 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | | 0,7 | 5 | | 1 | 6 | 3,7 | 6,9 | 7 | 5,8,9 | 1,7,9 | 8 | | 7,9 | 9 | 32,7,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
780781 |
Giải nhất |
96748 |
Giải nhì |
69192 |
Giải ba |
91661 86397 |
Giải tư |
82328 77662 16569 58706 13366 67187 00809 |
Giải năm |
4348 |
Giải sáu |
9914 4226 8975 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 6,8 | 1 | 4 | 6,9 | 2 | 6,8 | | 3 | 7 | 1 | 4 | 6,82 | 7 | 5 | | 0,2,4,6 | 6 | 1,2,6,9 | 3,8,9 | 7 | 5 | 2,42 | 8 | 1,7 | 0,6 | 9 | 2,7 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV20
|
Giải ĐB |
409440 |
Giải nhất |
59526 |
Giải nhì |
94915 |
Giải ba |
54713 81737 |
Giải tư |
92847 92963 38226 89821 42811 29975 94975 |
Giải năm |
9484 |
Giải sáu |
3263 1390 3164 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4 | 1,2 | 1 | 1,3,4,5 | | 2 | 1,62 | 1,62 | 3 | 7 | 0,1,6,8 | 4 | 0,7 | 1,72 | 5 | | 22 | 6 | 32,4 | 3,4 | 7 | 52 | | 8 | 4 | | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
158737 |
Giải nhất |
01041 |
Giải nhì |
76418 |
Giải ba |
97577 47313 |
Giải tư |
27224 60921 94302 32944 76859 03364 65490 |
Giải năm |
6158 |
Giải sáu |
2121 2805 9043 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2,4,5 | 22,4 | 1 | 3,8 | 0 | 2 | 12,4 | 1,4 | 3 | 7 | 0,2,4,6 | 4 | 1,3,4 | 0 | 5 | 8,9 | | 6 | 4 | 3,7 | 7 | 7 | 1,5 | 8 | 0 | 5 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K3
|
Giải ĐB |
006829 |
Giải nhất |
29963 |
Giải nhì |
67314 |
Giải ba |
57573 32949 |
Giải tư |
84178 17877 53523 03448 76847 22930 19328 |
Giải năm |
0698 |
Giải sáu |
2346 0064 9200 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | | 1 | 4 | | 2 | 3,8,9 | 2,6,7 | 3 | 0 | 1,6 | 4 | 6,7,82,9 | | 5 | | 4,7 | 6 | 3,4 | 4,7 | 7 | 3,6,7,8 | 2,42,7,9 | 8 | | 2,4 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
128080 |
Giải nhất |
72628 |
Giải nhì |
84043 |
Giải ba |
09807 61417 |
Giải tư |
50170 67413 92775 86432 08783 08318 52941 |
Giải năm |
6184 |
Giải sáu |
8015 2117 0974 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,7 | 0,4 | 1 | 3,5,72,8 | 3 | 2 | 8 | 1,4,8 | 3 | 2 | 7,8 | 4 | 1,3 | 1,7 | 5 | | | 6 | 9 | 0,12 | 7 | 0,4,5 | 1,2 | 8 | 0,3,4 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|