|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
237611 |
Giải nhất |
17094 |
Giải nhì |
99830 |
Giải ba |
96915 61126 |
Giải tư |
88760 22297 02264 28017 96473 38994 00797 |
Giải năm |
6172 |
Giải sáu |
5232 5715 1242 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,52,6,7 | 3,4,7 | 2 | 6 | 7 | 3 | 0,2 | 6,92 | 4 | 2 | 0,12 | 5 | | 1,2 | 6 | 0,4 | 1,92 | 7 | 2,3 | | 8 | | | 9 | 42,72 |
|
XSDT - Loại vé: H11
|
Giải ĐB |
806051 |
Giải nhất |
43290 |
Giải nhì |
60222 |
Giải ba |
73805 73851 |
Giải tư |
75276 21979 05504 66660 79195 06953 27476 |
Giải năm |
0385 |
Giải sáu |
6490 2825 9681 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 4,5 | 52,8 | 1 | | 2 | 2 | 2,5 | 5 | 3 | | 0 | 4 | | 0,2,82,9 | 5 | 12,3 | 72,8 | 6 | 0 | | 7 | 62,9 | | 8 | 1,52,6 | 7 | 9 | 02,5 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
183340 |
Giải nhất |
36990 |
Giải nhì |
74712 |
Giải ba |
20621 80072 |
Giải tư |
56923 16497 15111 89121 32815 02782 53816 |
Giải năm |
4228 |
Giải sáu |
3360 5528 7267 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | | 1,22,8 | 1 | 1,2,5,6 | 1,7,8 | 2 | 12,3,82 | 2 | 3 | | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 4 | 1 | 6 | 0,7 | 6,9 | 7 | 2 | 22 | 8 | 1,2 | | 9 | 0,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C3
|
Giải ĐB |
314656 |
Giải nhất |
48974 |
Giải nhì |
42378 |
Giải ba |
16358 98758 |
Giải tư |
96686 76874 99134 71121 09913 00941 58043 |
Giải năm |
0752 |
Giải sáu |
1245 4039 6381 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,4,8 | 1 | 3 | 5 | 2 | 1 | 1,4 | 3 | 4,9 | 3,72 | 4 | 1,3,5 | 4 | 5 | 2,62,82 | 52,6,8 | 6 | 6 | | 7 | 42,8 | 52,7 | 8 | 1,6 | 3 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
406309 |
Giải nhất |
00846 |
Giải nhì |
32620 |
Giải ba |
94450 48422 |
Giải tư |
80503 06405 28948 51832 37030 70373 27327 |
Giải năm |
0920 |
Giải sáu |
7024 8844 6304 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,5 | 0 | 3,4,5,9 | 6 | 1 | | 2,3 | 2 | 02,2,4,7 | 0,7 | 3 | 0,2 | 0,2,4 | 4 | 4,6,8 | 0 | 5 | 0 | 4 | 6 | 1,9 | 2 | 7 | 3 | 4 | 8 | | 0,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K3
|
Giải ĐB |
197002 |
Giải nhất |
75485 |
Giải nhì |
17536 |
Giải ba |
87428 68654 |
Giải tư |
44548 37821 94903 02252 64452 88703 46000 |
Giải năm |
5274 |
Giải sáu |
4916 4518 7034 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,32 | 2 | 1 | 6,8 | 0,52 | 2 | 1,6,8 | 02 | 3 | 4,6 | 3,5,7 | 4 | 8 | 82 | 5 | 22,4 | 1,2,3 | 6 | | | 7 | 4 | 1,2,4 | 8 | 52 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|