|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
822250 |
Giải nhất |
06550 |
Giải nhì |
04111 |
Giải ba |
21652 41269 |
Giải tư |
88046 78911 51108 29792 27054 34339 13410 |
Giải năm |
5911 |
Giải sáu |
4980 1590 3472 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,8,9 | 0 | 8 | 13 | 1 | 0,13,4 | 5,7,9 | 2 | 8 | | 3 | 9 | 1,5 | 4 | 6 | | 5 | 02,2,4 | 4 | 6 | 9 | | 7 | 2 | 0,2 | 8 | 0 | 3,6 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: C03
|
Giải ĐB |
764882 |
Giải nhất |
99517 |
Giải nhì |
20297 |
Giải ba |
99554 97444 |
Giải tư |
11736 37090 96806 57547 65426 44487 39651 |
Giải năm |
4842 |
Giải sáu |
5469 5214 1057 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 5 | 1 | 4,7,9 | 4,8 | 2 | 6 | | 3 | 6 | 1,4,5,8 | 4 | 2,4,7 | | 5 | 1,4,7 | 0,2,3 | 6 | 9 | 1,4,5,8 9 | 7 | | | 8 | 2,4,7 | 1,6 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
441620 |
Giải nhất |
41149 |
Giải nhì |
72362 |
Giải ba |
20915 80698 |
Giải tư |
46003 84902 17659 77518 91460 96574 43692 |
Giải năm |
5196 |
Giải sáu |
5582 6208 3538 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,3,8 | | 1 | 5,8 | 0,6,8,9 | 2 | 0 | 0,7 | 3 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1 | 5 | 9 | 9 | 6 | 0,2,7 | 6 | 7 | 3,4 | 0,1,3,9 | 8 | 2 | 4,5 | 9 | 2,6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1C
|
Giải ĐB |
745377 |
Giải nhất |
82302 |
Giải nhì |
60359 |
Giải ba |
49041 24550 |
Giải tư |
21705 46595 02097 64844 99869 73533 61172 |
Giải năm |
1146 |
Giải sáu |
5706 8070 5086 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,5,6 | 3,4 | 1 | | 0,7 | 2 | | 3 | 3 | 1,3 | 4 | 4 | 1,4,6 | 0,7,9 | 5 | 0,9 | 0,4,8 | 6 | 9 | 7,9 | 7 | 0,2,5,7 | | 8 | 6 | 5,6 | 9 | 5,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
716218 |
Giải nhất |
93480 |
Giải nhì |
64736 |
Giải ba |
32975 64361 |
Giải tư |
46737 24965 72409 09668 33285 93554 50788 |
Giải năm |
7894 |
Giải sáu |
5452 7829 9175 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 9 | 6 | 1 | 8 | 5 | 2 | 9 | 6 | 3 | 6,7 | 5,9 | 4 | | 6,72,8 | 5 | 2,4 | 3 | 6 | 1,3,5,8 | 3 | 7 | 0,52 | 1,6,8 | 8 | 0,5,8 | 0,2 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
947846 |
Giải nhất |
62193 |
Giải nhì |
78001 |
Giải ba |
17060 58359 |
Giải tư |
09145 56775 57314 36689 41189 03621 81737 |
Giải năm |
7434 |
Giải sáu |
3268 7628 7975 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1 | 0,2 | 1 | 4 | | 2 | 1,8 | 9 | 3 | 4,7 | 1,3 | 4 | 5,6 | 4,72 | 5 | 6,9 | 4,5 | 6 | 0,8 | 3 | 7 | 52 | 2,6 | 8 | 92 | 5,82 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|