|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
220001 |
Giải nhất |
36540 |
Giải nhì |
08350 |
Giải ba |
54630 34483 |
Giải tư |
18071 12715 67633 50652 43622 40242 81360 |
Giải năm |
4061 |
Giải sáu |
9649 5860 7657 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,62 | 0 | 1 | 0,6,7 | 1 | 5 | 2,4,5,8 | 2 | 2,3 | 2,3,8 | 3 | 0,3 | | 4 | 0,2,9 | 1 | 5 | 0,2,7 | | 6 | 02,1 | 5 | 7 | 1 | | 8 | 2,3 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N51
|
Giải ĐB |
531589 |
Giải nhất |
08952 |
Giải nhì |
45519 |
Giải ba |
90950 81782 |
Giải tư |
22974 66751 81929 07230 17144 79214 91545 |
Giải năm |
1912 |
Giải sáu |
3722 9819 0001 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 2,4,92 | 1,2,5,8 | 2 | 2,9 | 9 | 3 | 0,5 | 1,4,7 | 4 | 4,5 | 3,4 | 5 | 0,1,2 | | 6 | | | 7 | 4 | | 8 | 2,9 | 12,2,8 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
129669 |
Giải nhất |
53728 |
Giải nhì |
75237 |
Giải ba |
70600 88405 |
Giải tư |
79208 80087 08400 29274 05169 99482 53045 |
Giải năm |
6816 |
Giải sáu |
4024 8354 0791 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,5,8 | 9 | 1 | 6 | 8 | 2 | 4,8 | | 3 | 7 | 2,5,7,9 | 4 | 52 | 0,42 | 5 | 4 | 1 | 6 | 92 | 3,8 | 7 | 4 | 0,2 | 8 | 2,7 | 62 | 9 | 1,4 |
|
XSTG - Loại vé: TGB12
|
Giải ĐB |
365716 |
Giải nhất |
51577 |
Giải nhì |
99933 |
Giải ba |
24584 18283 |
Giải tư |
11001 66013 67035 67719 53596 56333 76074 |
Giải năm |
9325 |
Giải sáu |
7290 9373 1760 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3,6,9 | | 2 | 5 | 1,32,72,8 | 3 | 32,5 | 7,8 | 4 | | 2,3 | 5 | | 1,92 | 6 | 0 | 7 | 7 | 32,4,7 | | 8 | 3,4 | 1 | 9 | 0,62 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
320660 |
Giải nhất |
77634 |
Giải nhì |
01643 |
Giải ba |
43794 46475 |
Giải tư |
86019 37250 75871 37077 76506 75944 25078 |
Giải năm |
8899 |
Giải sáu |
9826 8594 4432 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 6 | 7 | 1 | 9 | 3 | 2 | 6 | 4 | 3 | 2,4 | 3,4,92 | 4 | 3,4 | 7,8 | 5 | 0 | 0,2,9 | 6 | 0 | 7 | 7 | 1,5,7,8 | 7 | 8 | 5 | 1,9 | 9 | 42,6,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K2
|
Giải ĐB |
789147 |
Giải nhất |
88037 |
Giải nhì |
92278 |
Giải ba |
03735 11735 |
Giải tư |
64127 50821 00895 10086 81177 24026 13253 |
Giải năm |
6813 |
Giải sáu |
6350 2491 5261 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,6,9 | 1 | 3,6 | | 2 | 1,6,7 | 1,5 | 3 | 52,7 | | 4 | 7 | 32,9 | 5 | 0,3 | 1,2,8 | 6 | 1,8 | 2,3,4,7 | 7 | 7,8 | 6,7 | 8 | 6 | | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|