|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
520804 |
Giải nhất |
44571 |
Giải nhì |
92248 |
Giải ba |
34382 77345 |
Giải tư |
70662 97658 42776 83117 69524 31900 03474 |
Giải năm |
1131 |
Giải sáu |
6677 0340 2601 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,4 | 0,3,7 | 1 | 7 | 6,8 | 2 | 4,52 | | 3 | 1 | 0,2,7 | 4 | 0,5,8 | 22,4 | 5 | 8 | 7 | 6 | 2 | 1,7 | 7 | 1,4,6,7 | 4,5 | 8 | 2 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG11K3
|
Giải ĐB |
234192 |
Giải nhất |
04742 |
Giải nhì |
25990 |
Giải ba |
61458 80097 |
Giải tư |
80864 67164 95496 13156 51761 37591 83088 |
Giải năm |
2506 |
Giải sáu |
9959 7069 0879 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 6,9 | 1 | 6 | 4,9 | 2 | | | 3 | | 62,8 | 4 | 2 | | 5 | 6,8,9 | 0,1,5,9 | 6 | 1,42,9 | 9 | 7 | 9 | 5,8 | 8 | 4,8 | 5,6,7 | 9 | 0,1,2,6 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
751580 |
Giải nhất |
90872 |
Giải nhì |
97349 |
Giải ba |
49007 70317 |
Giải tư |
20518 60929 06979 15443 65022 34619 28510 |
Giải năm |
4192 |
Giải sáu |
0929 1010 6935 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 7 | | 1 | 02,7,8,9 | 2,7,9 | 2 | 2,92 | 4 | 3 | 5 | | 4 | 3,9 | 3 | 5 | | | 6 | 8 | 0,1 | 7 | 2,9 | 1,6 | 8 | 0,9 | 1,22,4,7 8 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
468716 |
Giải nhất |
30178 |
Giải nhì |
22698 |
Giải ba |
86779 46564 |
Giải tư |
91275 80835 57275 85810 37153 74574 50346 |
Giải năm |
2335 |
Giải sáu |
3202 0103 8016 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3 | | 1 | 0,62 | 0 | 2 | 5,8 | 0,5 | 3 | 52 | 6,7 | 4 | 6 | 2,32,72 | 5 | 3 | 12,4 | 6 | 4 | | 7 | 4,52,8,9 | 2,7,9 | 8 | | 7 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
655282 |
Giải nhất |
22654 |
Giải nhì |
88576 |
Giải ba |
61513 96042 |
Giải tư |
44929 38749 37762 49579 56234 40712 91488 |
Giải năm |
9985 |
Giải sáu |
1753 9832 6167 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2,3 | 1,3,4,6 8 | 2 | 9 | 1,5 | 3 | 2,4 | 3,5 | 4 | 2,9 | 8 | 5 | 3,4 | 72 | 6 | 2,7,8 | 6 | 7 | 62,9 | 6,8 | 8 | 2,5,8 | 2,4,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
667867 |
Giải nhất |
11816 |
Giải nhì |
48243 |
Giải ba |
00873 49011 |
Giải tư |
06082 90227 79867 93868 77628 30916 69906 |
Giải năm |
0294 |
Giải sáu |
8548 3460 0776 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,62 | 6,8 | 2 | 7,8 | 4,7 | 3 | | 9 | 4 | 3,8 | | 5 | | 0,12,7 | 6 | 0,2,72,8 | 2,62 | 7 | 3,6 | 2,4,6 | 8 | 0,2 | | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|