|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K37-T09
|
Giải ĐB |
078027 |
Giải nhất |
30080 |
Giải nhì |
30678 |
Giải ba |
23069 71573 |
Giải tư |
38825 91025 61038 43442 38346 30674 84033 |
Giải năm |
1417 |
Giải sáu |
8759 6615 3401 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 5,7 | 4 | 2 | 52,7 | 3,7 | 3 | 3,8 | 0,7 | 4 | 2,6 | 1,22 | 5 | 9 | 4 | 6 | 7,9 | 1,2,6 | 7 | 3,4,8 | 3,7 | 8 | 0 | 5,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
342825 |
Giải nhất |
95988 |
Giải nhì |
95413 |
Giải ba |
59075 94222 |
Giải tư |
80457 89234 40070 40048 69821 39954 63701 |
Giải năm |
0301 |
Giải sáu |
9659 2496 1030 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 12 | 02,2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1,2,5 | 1 | 3 | 0,4 | 3,5 | 4 | 82 | 2,7,9 | 5 | 4,7,9 | 9 | 6 | | 5 | 7 | 0,5 | 42,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T9K3
|
Giải ĐB |
170181 |
Giải nhất |
43999 |
Giải nhì |
82700 |
Giải ba |
61900 82164 |
Giải tư |
47353 45735 36864 88968 13150 82628 27171 |
Giải năm |
2817 |
Giải sáu |
1468 5014 5446 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02 | 7,8 | 1 | 4,7 | | 2 | 8 | 5 | 3 | 5 | 1,62 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | 0,3 | 4 | 6 | 42,82 | 1,9 | 7 | 1 | 2,62 | 8 | 1 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
217286 |
Giải nhất |
86484 |
Giải nhì |
89270 |
Giải ba |
87705 47509 |
Giải tư |
51614 92149 49552 71897 46626 86003 45838 |
Giải năm |
7112 |
Giải sáu |
6607 7553 4734 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,5,7,9 | | 1 | 2,4 | 1,5 | 2 | 6 | 0,5 | 3 | 4,5,8 | 1,3,8 | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 2,3 | 2,8 | 6 | | 0,9 | 7 | 0 | 3 | 8 | 4,6,9 | 0,4,8 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: H37
|
Giải ĐB |
458421 |
Giải nhất |
99945 |
Giải nhì |
01219 |
Giải ba |
36397 61938 |
Giải tư |
81954 54084 21229 02720 70816 23922 78628 |
Giải năm |
8471 |
Giải sáu |
4425 9556 8335 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 2,7 | 1 | 2,6,9 | 1,2 | 2 | 0,1,2,5 8,9 | | 3 | 5,8 | 5,8 | 4 | 5,7 | 2,3,4 | 5 | 4,6 | 1,5 | 6 | | 4,9 | 7 | 1 | 2,3 | 8 | 4 | 1,2 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
917787 |
Giải nhất |
72615 |
Giải nhì |
12511 |
Giải ba |
57427 96013 |
Giải tư |
49527 15129 51115 90734 29129 19751 20678 |
Giải năm |
7326 |
Giải sáu |
2372 2931 2118 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,3,5,8 | 1 | 1,3,52,8 | 7 | 2 | 6,73,92 | 1 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | | 12 | 5 | 1 | 2 | 6 | | 23,8 | 7 | 2,8 | 1,7 | 8 | 1,7 | 22 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|