|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
522950 |
Giải nhất |
34427 |
Giải nhì |
90506 |
Giải ba |
18990 72669 |
Giải tư |
51046 10660 18650 56467 74519 30452 70880 |
Giải năm |
6067 |
Giải sáu |
0305 6828 6520 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,52,6 8,9 | 0 | 5,6 | | 1 | 9 | 5 | 2 | 0,7,8 | | 3 | 6 | | 4 | 0,6 | 0 | 5 | 02,2 | 0,3,4 | 6 | 0,72,9 | 2,62 | 7 | | 2 | 8 | 0 | 1,6 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
399404 |
Giải nhất |
73710 |
Giải nhì |
12118 |
Giải ba |
16640 36262 |
Giải tư |
84533 35635 48032 16965 58632 43508 62124 |
Giải năm |
3551 |
Giải sáu |
0574 8984 4340 |
Giải bảy |
799 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 4,8 | 52 | 1 | 0,8 | 32,6 | 2 | 4 | 3 | 3 | 22,3,5 | 0,2,7,8 | 4 | 02 | 3,6 | 5 | 12 | | 6 | 2,5 | | 7 | 4 | 0,1 | 8 | 4 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
483744 |
Giải nhất |
88537 |
Giải nhì |
50140 |
Giải ba |
81464 34582 |
Giải tư |
22956 84427 33609 79956 09066 50860 18970 |
Giải năm |
3536 |
Giải sáu |
2409 2789 4985 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 7,92 | | 1 | | 8 | 2 | 7 | | 3 | 6,7 | 4,6 | 4 | 0,4 | 82 | 5 | 62 | 3,52,6 | 6 | 0,4,6 | 0,2,3 | 7 | 0 | | 8 | 2,52,9 | 02,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
340289 |
Giải nhất |
82413 |
Giải nhì |
44075 |
Giải ba |
14563 44502 |
Giải tư |
16140 21885 10230 13953 34383 20906 79767 |
Giải năm |
2643 |
Giải sáu |
9986 2211 9154 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 2,6 | 1 | 1 | 0,1,3 | 0 | 2 | 5 | 1,4,5,6 8 | 3 | 0 | 5 | 4 | 0,3 | 2,7,8 | 5 | 3,4 | 0,8 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 5 | | 8 | 3,5,6,9 | 8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B11
|
Giải ĐB |
693769 |
Giải nhất |
85895 |
Giải nhì |
13263 |
Giải ba |
03892 49110 |
Giải tư |
74777 45718 85775 25289 97446 62321 72973 |
Giải năm |
0344 |
Giải sáu |
7189 8628 6017 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2 | 1 | 0,7,8 | 9 | 2 | 1,8 | 6,7 | 3 | | 4,9 | 4 | 4,6 | 7,9 | 5 | | 4 | 6 | 3,9 | 1,7 | 7 | 3,5,7 | 1,2,9 | 8 | 92 | 6,82 | 9 | 2,4,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
795255 |
Giải nhất |
82326 |
Giải nhì |
67201 |
Giải ba |
87306 42986 |
Giải tư |
34901 48532 02329 97886 42999 44425 43929 |
Giải năm |
5348 |
Giải sáu |
3417 6135 6848 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,6 | 02,5 | 1 | 7 | 3 | 2 | 5,6,92 | 8 | 3 | 2,5 | | 4 | 82 | 2,3,5 | 5 | 1,5 | 0,2,82 | 6 | | 1 | 7 | | 42 | 8 | 3,62 | 22,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|