|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K7-T02
|
Giải ĐB |
552263 |
Giải nhất |
02229 |
Giải nhì |
38836 |
Giải ba |
67942 64086 |
Giải tư |
92644 47392 07960 12081 00031 23713 70515 |
Giải năm |
8728 |
Giải sáu |
4282 4196 5086 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 3,8 | 1 | 3,5 | 4,8,9 | 2 | 8,9 | 1,6 | 3 | 1,6,9 | 4 | 4 | 2,4 | 1 | 5 | 7 | 3,82,9 | 6 | 0,3 | 5 | 7 | | 2 | 8 | 1,2,62 | 2,3 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
125673 |
Giải nhất |
45521 |
Giải nhì |
45674 |
Giải ba |
26294 00463 |
Giải tư |
05627 47100 37400 52591 64592 52815 22753 |
Giải năm |
9829 |
Giải sáu |
3261 5319 8984 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 2,6,9 | 1 | 5,9 | 9 | 2 | 1,7,9 | 5,6,7 | 3 | | 6,7,8,9 | 4 | | 1 | 5 | 3 | | 6 | 1,3,4,8 | 2 | 7 | 3,4 | 6 | 8 | 4 | 1,2 | 9 | 1,2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T2K3
|
Giải ĐB |
228521 |
Giải nhất |
87622 |
Giải nhì |
21673 |
Giải ba |
47490 69731 |
Giải tư |
20503 03359 36388 45810 04034 23805 88520 |
Giải năm |
7619 |
Giải sáu |
6261 3301 6899 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 1,3,5 | 0,2,3,6 | 1 | 0,9 | 2 | 2 | 0,1,2,7 | 0,7 | 3 | 1,42 | 32 | 4 | | 0 | 5 | 9 | | 6 | 1 | 2 | 7 | 3 | 8 | 8 | 8 | 1,5,9 | 9 | 0,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
329689 |
Giải nhất |
72682 |
Giải nhì |
32164 |
Giải ba |
50427 00355 |
Giải tư |
84962 97164 66784 35610 19074 65540 50608 |
Giải năm |
1036 |
Giải sáu |
2045 2801 7932 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,82 | 0 | 1 | 0,4 | 3,6,8 | 2 | 7 | | 3 | 2,6 | 1,62,7,8 | 4 | 0,5 | 4,5 | 5 | 5 | 3 | 6 | 2,42 | 2 | 7 | 4 | 02 | 8 | 2,4,9 | 8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H07
|
Giải ĐB |
701284 |
Giải nhất |
17641 |
Giải nhì |
77017 |
Giải ba |
84275 69264 |
Giải tư |
75238 60514 75670 50699 59880 13887 07889 |
Giải năm |
0100 |
Giải sáu |
2681 6444 0233 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0 | 4,8 | 1 | 3,4,7 | | 2 | | 1,3 | 3 | 3,8 | 1,4,6,8 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 4 | 1,8 | 7 | 0,5 | 3 | 8 | 0,1,4,7 9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
327858 |
Giải nhất |
00661 |
Giải nhì |
98187 |
Giải ba |
92663 70762 |
Giải tư |
36466 93329 86811 63596 55256 88860 73296 |
Giải năm |
5992 |
Giải sáu |
8020 1633 9313 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,3 | 6,9 | 2 | 0,9 | 1,3,6 | 3 | 3 | 5,7 | 4 | | | 5 | 4,6,8 | 5,6,92 | 6 | 0,1,2,3 6 | 8 | 7 | 4 | 5 | 8 | 7 | 2 | 9 | 2,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|