|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
091113 |
Giải nhất |
91478 |
Giải nhì |
18969 |
Giải ba |
24238 14611 |
Giải tư |
12665 08304 81385 23168 54659 31764 38035 |
Giải năm |
6175 |
Giải sáu |
7703 6454 2449 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 1,7 | 1 | 1,3 | 4 | 2 | | 0,1 | 3 | 5,8 | 0,5,6 | 4 | 2,9 | 3,6,7,8 | 5 | 4,9 | | 6 | 4,5,8,9 | | 7 | 1,5,8 | 3,6,7 | 8 | 5 | 4,5,6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H50
|
Giải ĐB |
819479 |
Giải nhất |
40994 |
Giải nhì |
37884 |
Giải ba |
61782 02169 |
Giải tư |
98974 00368 01128 06749 37839 22634 93796 |
Giải năm |
6277 |
Giải sáu |
6594 9760 0562 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | | 1 | 0 | 6,8 | 2 | 8 | | 3 | 4,9 | 3,7,8,92 | 4 | 9 | | 5 | | 9 | 6 | 0,2,8,9 | 7 | 7 | 4,7,8,9 | 2,6,7 | 8 | 2,4 | 3,4,6,7 | 9 | 42,6 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
836477 |
Giải nhất |
76055 |
Giải nhì |
72945 |
Giải ba |
52649 03542 |
Giải tư |
08138 24580 40142 97206 67997 41895 30355 |
Giải năm |
4907 |
Giải sáu |
0725 5544 2097 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,7,8 | | 1 | | 42 | 2 | 5,8 | | 3 | 8 | 4 | 4 | 22,4,5,9 | 2,4,52,9 | 5 | 52 | 0 | 6 | | 0,7,92 | 7 | 7 | 0,2,3 | 8 | 0 | 4 | 9 | 5,72 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B12
|
Giải ĐB |
737529 |
Giải nhất |
25349 |
Giải nhì |
85350 |
Giải ba |
33770 51600 |
Giải tư |
34391 17020 01599 42766 37201 71459 78272 |
Giải năm |
6478 |
Giải sáu |
1986 8238 7278 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,7 | 0 | 0,1 | 0,9 | 1 | | 7 | 2 | 0,9 | | 3 | 8 | 5 | 4 | 9 | 9 | 5 | 0,4,9 | 6,8 | 6 | 6 | | 7 | 0,2,82 | 3,72 | 8 | 6 | 2,4,5,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
899104 |
Giải nhất |
68293 |
Giải nhì |
26554 |
Giải ba |
70048 20088 |
Giải tư |
82298 12479 62693 31190 80406 89737 59315 |
Giải năm |
2660 |
Giải sáu |
2846 6812 4044 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 4,6 | | 1 | 2,5 | 1 | 2 | | 92 | 3 | 7 | 0,4,5 | 4 | 4,6,8 | 1 | 5 | 4,6,8 | 0,4,5 | 6 | 0 | 3 | 7 | 9 | 4,5,8,9 | 8 | 8 | 7 | 9 | 0,32,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K2
|
Giải ĐB |
351947 |
Giải nhất |
68583 |
Giải nhì |
67532 |
Giải ba |
90534 39093 |
Giải tư |
43572 62398 19660 52431 93219 27671 35084 |
Giải năm |
2569 |
Giải sáu |
0188 8212 6106 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 1,3,7 | 1 | 1,2,9 | 1,3,7 | 2 | | 8,9 | 3 | 1,2,4,8 | 3,8 | 4 | 7 | | 5 | | 0 | 6 | 0,9 | 4 | 7 | 1,2 | 3,8,9 | 8 | 3,4,8 | 1,6 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|