|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL20
|
Giải ĐB |
831978 |
Giải nhất |
34817 |
Giải nhì |
75129 |
Giải ba |
57802 60878 |
Giải tư |
51375 68532 05784 12198 17589 05463 23899 |
Giải năm |
8430 |
Giải sáu |
8509 9237 9299 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,9 | | 1 | 7 | 0,3,4 | 2 | 9 | 6 | 3 | 0,2,7 | 8 | 4 | 2 | 7 | 5 | 8 | | 6 | 3 | 1,3 | 7 | 5,82 | 5,72,9 | 8 | 4,9 | 0,2,8,92 | 9 | 8,92 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
873650 |
Giải nhất |
62370 |
Giải nhì |
43137 |
Giải ba |
57469 79825 |
Giải tư |
76425 63457 68077 65103 18261 51833 23028 |
Giải năm |
2736 |
Giải sáu |
9052 2570 2847 |
Giải bảy |
395 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,72 | 0 | 3 | 6 | 1 | | 5 | 2 | 52,8 | 0,3 | 3 | 3,6,7 | | 4 | 7 | 22,6,9 | 5 | 0,2,7 | 3 | 6 | 1,5,9 | 3,4,5,7 | 7 | 02,7 | 2 | 8 | | 6 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV20
|
Giải ĐB |
797127 |
Giải nhất |
38817 |
Giải nhì |
32502 |
Giải ba |
18345 98496 |
Giải tư |
75579 69251 19064 24861 69777 94185 03372 |
Giải năm |
4124 |
Giải sáu |
7723 7108 2905 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5,8 | 5,6 | 1 | 7 | 0,7 | 2 | 3,4,7 | 2 | 3 | | 2,6 | 4 | 5 | 0,4,8 | 5 | 1 | 92 | 6 | 1,4 | 1,2,7 | 7 | 2,7,9 | 0 | 8 | 0,5 | 7 | 9 | 62 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
069993 |
Giải nhất |
10356 |
Giải nhì |
07912 |
Giải ba |
87608 57055 |
Giải tư |
92027 60946 18939 19295 50443 94628 38008 |
Giải năm |
2977 |
Giải sáu |
9307 0087 1044 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,82 | | 1 | 2 | 1 | 2 | 7,8 | 4,9 | 3 | 9 | 4 | 4 | 3,4,6 | 5,9 | 5 | 5,6,9 | 4,5 | 6 | | 0,2,7,8 | 7 | 7,8 | 02,2,7 | 8 | 7 | 3,5 | 9 | 3,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
769537 |
Giải nhất |
80872 |
Giải nhì |
01423 |
Giải ba |
97505 78361 |
Giải tư |
67860 06147 09976 61881 87548 62607 33119 |
Giải năm |
0269 |
Giải sáu |
5173 3495 2623 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,7 | 6,8 | 1 | 9 | 7 | 2 | 32 | 22,3,6,7 | 3 | 3,7 | | 4 | 7,8 | 0,9 | 5 | | 7 | 6 | 0,1,3,9 | 0,3,4 | 7 | 2,3,6 | 4 | 8 | 1 | 1,6 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
955086 |
Giải nhất |
56900 |
Giải nhì |
29313 |
Giải ba |
40322 69378 |
Giải tư |
29492 51043 81453 04879 47035 42799 94841 |
Giải năm |
1052 |
Giải sáu |
7823 9942 8629 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,4,8 | 1 | 3 | 2,4,5,9 | 2 | 2,3,9 | 1,2,4,5 | 3 | 5 | | 4 | 1,2,3 | 3 | 5 | 2,3 | 8 | 6 | | | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 1,6 | 2,7,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|