|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
758176 |
Giải nhất |
65939 |
Giải nhì |
98446 |
Giải ba |
52094 13027 |
Giải tư |
32629 51743 14543 82370 65458 65143 35685 |
Giải năm |
8611 |
Giải sáu |
0181 5994 2381 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 1,82 | 1 | 0,1 | | 2 | 7,9 | 43 | 3 | 9 | 92 | 4 | 33,6 | 8 | 5 | 8 | 4,7 | 6 | 8 | 2 | 7 | 0,6 | 5,6 | 8 | 12,5 | 2,3 | 9 | 42 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
762598 |
Giải nhất |
81374 |
Giải nhì |
62261 |
Giải ba |
08340 57950 |
Giải tư |
78365 08447 75919 26379 80802 82907 09041 |
Giải năm |
5107 |
Giải sáu |
2902 7929 7107 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 22,73 | 4,6,7 | 1 | 9 | 02 | 2 | 9 | | 3 | | 7 | 4 | 0,1,7 | 6 | 5 | 0 | 7 | 6 | 1,5 | 03,4 | 7 | 1,4,6,9 | 9 | 8 | | 1,2,7 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T5K2
|
Giải ĐB |
276267 |
Giải nhất |
25644 |
Giải nhì |
44714 |
Giải ba |
33677 26627 |
Giải tư |
59670 48212 25176 75698 10514 11825 81738 |
Giải năm |
5631 |
Giải sáu |
6945 8640 5041 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 6 | 3,4 | 1 | 2,42 | 1 | 2 | 5,7 | | 3 | 1,8 | 12,4 | 4 | 0,1,4,5 | 2,4 | 5 | 8 | 0,7 | 6 | 7 | 2,6,7 | 7 | 0,6,7 | 3,5,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
330475 |
Giải nhất |
72560 |
Giải nhì |
91934 |
Giải ba |
10605 30653 |
Giải tư |
04725 34030 14522 40218 15168 01637 58708 |
Giải năm |
1036 |
Giải sáu |
7296 5552 4295 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 5,8 | | 1 | 8 | 2,5 | 2 | 2,5 | 5 | 3 | 0,4,6,7 | 3 | 4 | | 0,2,7,9 | 5 | 2,3,8 | 3,9 | 6 | 0,82 | 3 | 7 | 5 | 0,1,5,62 | 8 | | | 9 | 5,6 |
|
XSDT - Loại vé: F19
|
Giải ĐB |
336860 |
Giải nhất |
85912 |
Giải nhì |
40914 |
Giải ba |
25699 05107 |
Giải tư |
15682 04749 65467 31743 75775 71168 47950 |
Giải năm |
7732 |
Giải sáu |
5341 2116 5935 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 4,7 | 4 | 1 | 2,4,6 | 1,3,8 | 2 | | 4 | 3 | 2,5,7 | 0,1 | 4 | 1,3,9 | 3,7 | 5 | 0 | 1 | 6 | 0,7,8 | 0,3,6 | 7 | 5 | 6 | 8 | 2 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
502543 |
Giải nhất |
61640 |
Giải nhì |
72183 |
Giải ba |
12974 21473 |
Giải tư |
09251 50502 84711 67907 52117 46396 06018 |
Giải năm |
5378 |
Giải sáu |
3010 5346 2886 |
Giải bảy |
215 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 22,7 | 1,5 | 1 | 0,1,5,7 8 | 02 | 2 | | 4,7,8 | 3 | | 7 | 4 | 0,3,6 | 1 | 5 | 1 | 4,8,9 | 6 | | 0,1 | 7 | 3,4,8 | 1,7 | 8 | 3,6 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|