|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20-T5
|
Giải ĐB |
191098 |
Giải nhất |
53209 |
Giải nhì |
94515 |
Giải ba |
57957 51166 |
Giải tư |
11230 60552 20652 00878 89282 10961 64238 |
Giải năm |
4638 |
Giải sáu |
9046 5959 6257 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 6 | 1 | 4,5 | 52,8 | 2 | | | 3 | 0,82 | 1 | 4 | 6 | 1 | 5 | 22,72,9 | 4,6 | 6 | 1,6 | 52,7 | 7 | 7,8 | 32,7,9 | 8 | 2 | 0,5 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
697738 |
Giải nhất |
84666 |
Giải nhì |
45435 |
Giải ba |
87561 64997 |
Giải tư |
87814 93236 71624 64597 14260 00134 86044 |
Giải năm |
6054 |
Giải sáu |
4457 4201 3653 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 4 | | 2 | 4 | 5 | 3 | 4,5,6,8 | 1,2,3,4 5 | 4 | 4 | 3,5 | 5 | 3,4,5,7 | 3,6 | 6 | 0,1,6 | 5,92 | 7 | 9 | 3 | 8 | | 7 | 9 | 72 |
|
XSBL - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
377347 |
Giải nhất |
21107 |
Giải nhì |
75363 |
Giải ba |
63544 33698 |
Giải tư |
82097 66915 18263 02119 61609 25996 15456 |
Giải năm |
6569 |
Giải sáu |
9575 3778 8981 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,92 | 8 | 1 | 5,9 | | 2 | 0 | 62 | 3 | | 4 | 4 | 4,7 | 1,7 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 32,9 | 0,4,9 | 7 | 5,8 | 7,9 | 8 | 1 | 02,1,6 | 9 | 6,7,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
776656 |
Giải nhất |
11544 |
Giải nhì |
80921 |
Giải ba |
36289 51504 |
Giải tư |
03595 55122 62787 59416 23334 25899 41493 |
Giải năm |
9398 |
Giải sáu |
2647 4752 7624 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2 | 1 | 6 | 2,5,7 | 2 | 1,2,42 | 9 | 3 | 4 | 0,22,3,4 | 4 | 4,7 | 9 | 5 | 2,6 | 1,5 | 6 | | 4,8 | 7 | 2 | 9 | 8 | 7,9 | 8,9 | 9 | 3,5,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: M20
|
Giải ĐB |
946996 |
Giải nhất |
19051 |
Giải nhì |
51993 |
Giải ba |
13048 67462 |
Giải tư |
14075 40004 01836 34618 06273 88365 85299 |
Giải năm |
8489 |
Giải sáu |
2325 7665 4976 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | 8 | 6 | 2 | 5,7 | 7,9 | 3 | 6 | 0,9 | 4 | 8 | 2,62,7 | 5 | 1 | 3,7,9 | 6 | 2,52 | 2 | 7 | 3,5,6 | 1,4 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 3,4,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
936510 |
Giải nhất |
76875 |
Giải nhì |
02106 |
Giải ba |
11174 43767 |
Giải tư |
32488 10699 45921 36457 55029 40126 87050 |
Giải năm |
4243 |
Giải sáu |
0582 7908 8559 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 6,8 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | 1,6,9 | 4 | 3 | | 7 | 4 | 3 | 7 | 5 | 0,7,9 | 0,2,8 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 0,4,5 | 0,8 | 8 | 2,6,8 | 2,5,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|