|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
865558 |
Giải nhất |
28652 |
Giải nhì |
76808 |
Giải ba |
59318 79720 |
Giải tư |
14334 27732 05349 21937 15373 86546 56173 |
Giải năm |
8156 |
Giải sáu |
8696 9799 4292 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8 | | 1 | 8 | 3,5,7,9 | 2 | 0 | 72 | 3 | 2,4,7,9 | 3 | 4 | 6,9 | | 5 | 2,6,8 | 4,5,9 | 6 | | 3 | 7 | 2,32 | 0,1,5 | 8 | | 3,4,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K2
|
Giải ĐB |
570063 |
Giải nhất |
14068 |
Giải nhì |
50029 |
Giải ba |
16815 16762 |
Giải tư |
15431 09436 19970 76649 84856 88215 00117 |
Giải năm |
1231 |
Giải sáu |
4061 2549 8788 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 32,6 | 1 | 52,7 | 62 | 2 | 9 | 6 | 3 | 12,6 | | 4 | 0,92 | 12 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 1,22,3,8 | 1 | 7 | 0 | 6,8 | 8 | 8 | 2,42 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
950502 |
Giải nhất |
05933 |
Giải nhì |
01887 |
Giải ba |
25424 20594 |
Giải tư |
10627 74350 72459 38744 36325 88119 99498 |
Giải năm |
4603 |
Giải sáu |
8809 6807 2135 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,3,7,9 | | 1 | 4,9 | 0,7 | 2 | 4,5,7 | 0,3 | 3 | 3,5 | 1,2,4,9 | 4 | 4 | 2,3 | 5 | 0,9 | | 6 | | 0,2,8 | 7 | 2 | 9 | 8 | 7 | 0,1,5 | 9 | 4,8 |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
202319 |
Giải nhất |
39798 |
Giải nhì |
45441 |
Giải ba |
98597 03643 |
Giải tư |
78626 39856 15114 74388 91094 71976 19351 |
Giải năm |
1838 |
Giải sáu |
9050 6141 9426 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,42,5 | 1 | 4,9 | | 2 | 1,3,62 | 2,4 | 3 | 8 | 1,9 | 4 | 12,3 | | 5 | 0,1,6 | 22,5,7 | 6 | | 9 | 7 | 6 | 3,8,9 | 8 | 8 | 1 | 9 | 4,7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
106114 |
Giải nhất |
80840 |
Giải nhì |
28362 |
Giải ba |
34167 79234 |
Giải tư |
39826 47712 33984 90768 15778 05074 67174 |
Giải năm |
2015 |
Giải sáu |
9056 9778 2739 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | 2,4,5 | 1,6 | 2 | 6 | | 3 | 4,9 | 1,3,72,8 | 4 | 0 | 1 | 5 | 6,9 | 2,5 | 6 | 2,7,8 | 6,9 | 7 | 42,82 | 6,72 | 8 | 4 | 3,5 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
787736 |
Giải nhất |
28711 |
Giải nhì |
71842 |
Giải ba |
72541 60493 |
Giải tư |
19019 00870 82043 95570 40742 17979 19535 |
Giải năm |
9649 |
Giải sáu |
0805 7140 2442 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 5 | 1,4 | 1 | 1,9 | 43 | 2 | 4 | 4,9 | 3 | 4,5,6 | 2,3 | 4 | 0,1,23,3 9 | 0,3 | 5 | | 3 | 6 | | | 7 | 02,9 | | 8 | | 1,4,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|