|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K7-T02
|
Giải ĐB |
388500 |
Giải nhất |
40554 |
Giải nhì |
30585 |
Giải ba |
96917 28893 |
Giải tư |
38654 19971 59234 51489 68669 29601 16654 |
Giải năm |
1885 |
Giải sáu |
0955 4056 3686 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,7,8 | 1 | 7 | | 2 | | 9 | 3 | 4 | 3,53 | 4 | | 5,82 | 5 | 43,5,6 | 5,8 | 6 | 8,9 | 1 | 7 | 1 | 6 | 8 | 1,52,6,9 | 6,8 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
983694 |
Giải nhất |
51422 |
Giải nhì |
52347 |
Giải ba |
57161 23888 |
Giải tư |
23971 82592 59541 36806 00429 26741 22421 |
Giải năm |
6634 |
Giải sáu |
7204 2942 2891 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,6 | 2,42,6,72 9 | 1 | | 2,4,9 | 2 | 0,1,2,9 | | 3 | 4 | 0,3,9 | 4 | 12,2,7 | | 5 | | 0 | 6 | 1 | 4 | 7 | 12 | 8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 1,2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
161028 |
Giải nhất |
89577 |
Giải nhì |
65286 |
Giải ba |
65438 04420 |
Giải tư |
20141 50241 21590 72844 63348 38356 62930 |
Giải năm |
3131 |
Giải sáu |
2026 1326 2443 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 3 | 3,42 | 1 | | | 2 | 0,62,8 | 0,4 | 3 | 0,1,8 | 4 | 4 | 12,3,4,8 | | 5 | 6 | 22,5,8 | 6 | 9 | 7 | 7 | 7 | 2,3,4 | 8 | 6 | 6 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
737659 |
Giải nhất |
18194 |
Giải nhì |
72989 |
Giải ba |
76165 14555 |
Giải tư |
15225 54766 41694 87488 16781 73545 12159 |
Giải năm |
5767 |
Giải sáu |
4333 2593 9285 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8 | 1 | | | 2 | 3,5 | 2,3,9 | 3 | 3 | 92 | 4 | 5 | 2,4,5,6 8 | 5 | 5,92 | 6,9 | 6 | 5,6,7 | 6 | 7 | | 8 | 8 | 1,5,8,9 | 52,8 | 9 | 3,42,6 |
|
XSDT - Loại vé: K07
|
Giải ĐB |
523670 |
Giải nhất |
03019 |
Giải nhì |
61190 |
Giải ba |
05004 22649 |
Giải tư |
80609 15567 73968 60808 18156 35030 67090 |
Giải năm |
2896 |
Giải sáu |
5016 6794 5669 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,92 | 0 | 4,5,8,9 | 9 | 1 | 6,9 | | 2 | | | 3 | 0 | 0,9 | 4 | 9 | 0 | 5 | 6 | 1,5,9 | 6 | 7,8,9 | 6 | 7 | 0 | 0,6 | 8 | | 0,1,4,6 | 9 | 02,1,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: 12T02K2
|
Giải ĐB |
492494 |
Giải nhất |
64405 |
Giải nhì |
62337 |
Giải ba |
64224 31421 |
Giải tư |
52518 24990 02871 25186 61379 43926 70995 |
Giải năm |
6097 |
Giải sáu |
4465 7282 2575 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 22,7 | 1 | 8 | 8 | 2 | 12,4,6 | | 3 | 7 | 2,9 | 4 | | 0,6,7,9 | 5 | 6 | 2,5,8 | 6 | 5 | 3,9 | 7 | 1,5,9 | 1 | 8 | 2,6 | 7 | 9 | 0,4,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|