|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
968252 |
Giải nhất |
83661 |
Giải nhì |
87978 |
Giải ba |
04955 04881 |
Giải tư |
01130 53614 60419 95142 70531 03398 77663 |
Giải năm |
5951 |
Giải sáu |
5263 7073 4030 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 3,5,6,8 | 1 | 4,9 | 4,5 | 2 | | 62,7 | 3 | 02,1 | 1,9 | 4 | 2,6 | 5 | 5 | 1,2,5 | 4 | 6 | 1,32 | | 7 | 3,8 | 7,9 | 8 | 1 | 1 | 9 | 4,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
194138 |
Giải nhất |
43861 |
Giải nhì |
98782 |
Giải ba |
09067 31329 |
Giải tư |
17121 91717 03202 30059 05845 58757 57042 |
Giải năm |
0212 |
Giải sáu |
0047 7573 2600 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,9 | 2,6 | 1 | 2,7 | 0,1,4,8 | 2 | 1,9 | 7 | 3 | 8 | 0 | 4 | 2,5,7 | 4 | 5 | 7,9 | | 6 | 1,7 | 1,4,5,6 | 7 | 3 | 3 | 8 | 2 | 0,2,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T01
|
Giải ĐB |
811771 |
Giải nhất |
85737 |
Giải nhì |
44074 |
Giải ba |
60294 79488 |
Giải tư |
53463 95161 99297 25964 65650 99084 40926 |
Giải năm |
2822 |
Giải sáu |
5271 5267 9511 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1,6,72 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,6 | 6 | 3 | 7 | 6,7,8,9 | 4 | | | 5 | 0,8 | 2,7 | 6 | 1,3,4,7 | 3,6,9 | 7 | 12,4,6 | 5,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 4,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K02T01
|
Giải ĐB |
742559 |
Giải nhất |
25702 |
Giải nhì |
81232 |
Giải ba |
22777 10156 |
Giải tư |
40114 31872 73422 92331 14749 73035 91725 |
Giải năm |
7577 |
Giải sáu |
7586 1542 2059 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 3 | 1 | 4 | 0,2,3,4 7 | 2 | 2,5 | 3 | 3 | 1,2,3,5 | 1 | 4 | 2,9 | 2,3 | 5 | 6,92 | 5,8 | 6 | | 72 | 7 | 2,72,8 | 7 | 8 | 6 | 4,52 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
934663 |
Giải nhất |
15721 |
Giải nhì |
51574 |
Giải ba |
25516 48863 |
Giải tư |
26063 89313 04135 99905 66403 01061 69023 |
Giải năm |
5014 |
Giải sáu |
5419 9552 2867 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 2,6,7 | 1 | 3,4,6,9 | 5 | 2 | 1,3 | 0,1,2,63 | 3 | 5 | 1,7 | 4 | 8 | 0,3 | 5 | 2 | 1 | 6 | 1,33,7 | 6 | 7 | 1,4 | 4 | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: 01K2
|
Giải ĐB |
497548 |
Giải nhất |
60688 |
Giải nhì |
52148 |
Giải ba |
11809 73856 |
Giải tư |
75493 45305 68495 75258 14970 83316 81509 |
Giải năm |
2253 |
Giải sáu |
0443 2357 3916 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,92 | | 1 | 2,62 | 1 | 2 | | 42,5,9 | 3 | | | 4 | 32,82 | 0,9 | 5 | 3,6,7,8 | 12,5 | 6 | | 5 | 7 | 0 | 42,5,8 | 8 | 8 | 02 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|