|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
636972 |
Giải nhất |
09464 |
Giải nhì |
70734 |
Giải ba |
18216 05174 |
Giải tư |
38963 04251 57761 84330 59399 43329 26329 |
Giải năm |
7018 |
Giải sáu |
1138 0597 3507 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 5,6 | 1 | 6,8 | 7 | 2 | 92 | 6 | 3 | 0,4,8 | 3,6,7 | 4 | | 5 | 5 | 1,5 | 1 | 6 | 1,3,4 | 0,9 | 7 | 2,4 | 1,3,9 | 8 | | 22,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
851446 |
Giải nhất |
17414 |
Giải nhì |
24343 |
Giải ba |
61766 21872 |
Giải tư |
23838 08618 50928 40687 15130 09295 42198 |
Giải năm |
2051 |
Giải sáu |
2729 2452 8663 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 5 | 1 | 4,8 | 5,7 | 2 | 5,8,9 | 4,6 | 3 | 0,8 | 1,6 | 4 | 3,6 | 2,9 | 5 | 1,2 | 4,6 | 6 | 3,4,6 | 8 | 7 | 2 | 1,2,3,9 | 8 | 7 | 2 | 9 | 5,8 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K2
|
Giải ĐB |
777143 |
Giải nhất |
98096 |
Giải nhì |
76447 |
Giải ba |
20216 15576 |
Giải tư |
73104 70024 20261 99776 60497 57562 25221 |
Giải năm |
2019 |
Giải sáu |
9292 3063 2961 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2,62 | 1 | 6,9 | 6,9 | 2 | 1,4,5 | 4,6 | 3 | | 0,2,9 | 4 | 3,7 | 2 | 5 | | 1,72,9 | 6 | 12,2,3 | 4,9 | 7 | 62 | | 8 | | 1 | 9 | 2,4,6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
367543 |
Giải nhất |
78633 |
Giải nhì |
99590 |
Giải ba |
55772 47117 |
Giải tư |
31337 25465 70743 01864 09839 88722 65475 |
Giải năm |
4163 |
Giải sáu |
4689 5770 7687 |
Giải bảy |
898 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | | 1 | 7 | 2,3,7 | 2 | 2 | 3,42,6 | 3 | 2,3,7,9 | 6 | 4 | 32 | 6,7 | 5 | | | 6 | 3,4,5 | 1,3,8 | 7 | 0,2,5 | 9 | 8 | 7,9 | 3,8 | 9 | 0,8 |
|
XSDT - Loại vé: L50
|
Giải ĐB |
349673 |
Giải nhất |
28531 |
Giải nhì |
55539 |
Giải ba |
36046 03252 |
Giải tư |
19739 58356 99682 49871 85743 57345 17638 |
Giải năm |
1596 |
Giải sáu |
7487 8806 9944 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3,6,7 | 1 | 3 | 5,8 | 2 | | 1,4,7 | 3 | 1,8,92 | 4 | 4 | 3,4,5,6 | 4 | 5 | 2,6 | 0,4,5,9 | 6 | 1 | 8 | 7 | 1,3 | 3 | 8 | 2,7 | 32 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T12K2
|
Giải ĐB |
509838 |
Giải nhất |
13143 |
Giải nhì |
90348 |
Giải ba |
44480 63283 |
Giải tư |
97889 43822 40464 10263 57937 30476 16448 |
Giải năm |
3899 |
Giải sáu |
3655 0758 0442 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | | 2,4 | 2 | 2 | 4,6,8 | 3 | 7,8 | 6 | 4 | 2,3,83 | 5,8 | 5 | 5,8 | 7 | 6 | 3,4 | 3 | 7 | 6 | 3,43,5 | 8 | 0,3,5,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|