|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
339729 |
Giải nhất |
87290 |
Giải nhì |
92609 |
Giải ba |
16005 47679 |
Giải tư |
60627 66869 16927 66196 65825 91859 98217 |
Giải năm |
5709 |
Giải sáu |
7197 8943 6548 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,92 | | 1 | 7 | | 2 | 5,72,9 | 4,8 | 3 | | | 4 | 3,8 | 0,2 | 5 | 9 | 9 | 6 | 92 | 1,22,9 | 7 | 9 | 4 | 8 | 3 | 02,2,5,62 7 | 9 | 0,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
779969 |
Giải nhất |
06959 |
Giải nhì |
78786 |
Giải ba |
88183 38974 |
Giải tư |
78804 47179 22258 34133 30747 24485 79032 |
Giải năm |
3490 |
Giải sáu |
3158 2179 4896 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 3,5 | 1 | | 3 | 2 | | 3,8 | 3 | 1,2,3 | 0,7 | 4 | 7 | 8 | 5 | 1,82,9 | 8,9 | 6 | 9 | 4 | 7 | 4,92 | 52 | 8 | 3,5,6 | 5,6,72 | 9 | 0,6 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
440732 |
Giải nhất |
94963 |
Giải nhì |
94189 |
Giải ba |
49733 79412 |
Giải tư |
83945 02864 83115 51731 63316 03324 71395 |
Giải năm |
0304 |
Giải sáu |
4987 5667 2211 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1,3 | 1 | 1,2,5,6 9 | 1,32 | 2 | 4 | 3,6 | 3 | 1,22,3 | 0,2,6 | 4 | 5 | 1,4,9 | 5 | | 1 | 6 | 3,4,7 | 6,8 | 7 | | | 8 | 7,9 | 1,8 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
665938 |
Giải nhất |
34940 |
Giải nhì |
44212 |
Giải ba |
15704 78681 |
Giải tư |
29737 58551 16196 30722 73546 40731 94046 |
Giải năm |
8264 |
Giải sáu |
5133 0158 3158 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 3,5,8 | 1 | 22 | 12,2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 1,3,7,8 | 0,6 | 4 | 0,5,62 | 4 | 5 | 1,82 | 42,9 | 6 | 4 | 3 | 7 | | 3,52 | 8 | 1 | | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: B50
|
Giải ĐB |
287869 |
Giải nhất |
81782 |
Giải nhì |
64961 |
Giải ba |
24225 09726 |
Giải tư |
06384 65165 28257 06429 66972 29274 57722 |
Giải năm |
6513 |
Giải sáu |
1687 9085 0920 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 6 | 1 | 3 | 2,7,8 | 2 | 0,2,52,6 9 | 1,6 | 3 | | 7,8 | 4 | | 22,6,8 | 5 | 7 | 2 | 6 | 1,3,5,9 | 5,8 | 7 | 2,4 | | 8 | 2,4,5,7 | 2,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
395325 |
Giải nhất |
95283 |
Giải nhì |
08873 |
Giải ba |
31766 47522 |
Giải tư |
15609 92658 48746 57846 63621 24880 17620 |
Giải năm |
3643 |
Giải sáu |
9386 2681 2759 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 9 | 22,8,9 | 1 | | 2 | 2 | 0,12,2,5 | 4,7,8 | 3 | | | 4 | 3,62 | 2 | 5 | 8,9 | 42,6,8 | 6 | 6 | | 7 | 3 | 5 | 8 | 0,1,3,6 | 0,5 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|