|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
498496 |
Giải nhất |
94435 |
Giải nhì |
80275 |
Giải ba |
30547 70514 |
Giải tư |
08868 37839 95549 32553 77777 29252 16286 |
Giải năm |
0700 |
Giải sáu |
8016 5111 3740 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,4,6 | 4,5 | 2 | 4 | 5 | 3 | 5,9 | 1,2 | 4 | 0,2,7,9 | 3,7 | 5 | 2,3 | 1,8,9 | 6 | 8 | 4,7 | 7 | 5,7 | 6 | 8 | 6 | 3,4 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
126367 |
Giải nhất |
64349 |
Giải nhì |
91453 |
Giải ba |
62133 75407 |
Giải tư |
42624 59864 90699 06074 32482 19913 92009 |
Giải năm |
8937 |
Giải sáu |
2138 6831 3384 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 3 | 1 | 3 | 8 | 2 | 4 | 1,3,5,8 | 3 | 1,3,6,7 8 | 2,6,7,8 | 4 | 9 | | 5 | 3 | 3 | 6 | 4,7 | 0,3,6 | 7 | 4 | 3 | 8 | 2,3,4 | 0,4,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
129894 |
Giải nhất |
34577 |
Giải nhì |
63193 |
Giải ba |
66814 90924 |
Giải tư |
10551 26534 37927 33235 82693 45093 23885 |
Giải năm |
9821 |
Giải sáu |
3044 6806 1796 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,5 | 1 | 4 | | 2 | 1,4,7 | 93 | 3 | 4,5 | 1,2,3,4 9 | 4 | 4 | 3,5,8 | 5 | 1,5 | 0,9 | 6 | | 2,7 | 7 | 7 | | 8 | 5 | 9 | 9 | 33,4,6,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
707856 |
Giải nhất |
26534 |
Giải nhì |
21854 |
Giải ba |
96188 63042 |
Giải tư |
35156 60950 03962 05391 28723 17723 49517 |
Giải năm |
8792 |
Giải sáu |
0560 2936 1550 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | | 9 | 1 | 7,8 | 4,6,9 | 2 | 32 | 22 | 3 | 4,6 | 3,5 | 4 | 2 | | 5 | 02,4,62 | 3,52 | 6 | 0,2 | 1 | 7 | | 1,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
161625 |
Giải nhất |
46666 |
Giải nhì |
97676 |
Giải ba |
48318 67975 |
Giải tư |
33947 85175 72544 62088 98286 63240 77811 |
Giải năm |
8803 |
Giải sáu |
9311 7472 6460 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,9 | 0 | 0,3 | 12 | 1 | 12,8 | 7 | 2 | 5 | 0 | 3 | | 4 | 4 | 0,4,7 | 2,72 | 5 | | 6,7,8 | 6 | 0,6 | 4 | 7 | 2,52,6 | 1,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
621888 |
Giải nhất |
76492 |
Giải nhì |
45209 |
Giải ba |
32381 28194 |
Giải tư |
70997 10329 17950 58771 73001 72263 51364 |
Giải năm |
8045 |
Giải sáu |
2261 8202 1076 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,2,9 | 0,6,7,8 | 1 | | 0,9 | 2 | 6,9 | 6 | 3 | | 6,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0 | 2,7 | 6 | 1,3,4 | 9 | 7 | 0,1,6 | 8 | 8 | 1,8 | 0,2 | 9 | 2,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|