|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
530867 |
Giải nhất |
64334 |
Giải nhì |
44094 |
Giải ba |
67668 37079 |
Giải tư |
31805 07248 09330 31810 17625 87604 00636 |
Giải năm |
9636 |
Giải sáu |
1053 8385 8394 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3,4,5 | | 1 | 0 | 5 | 2 | 5 | 0,5 | 3 | 0,4,62 | 0,3,92 | 4 | 8 | 0,2,8 | 5 | 2,3 | 32 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 9 | 4,6 | 8 | 5 | 7 | 9 | 42 |
|
XSDT - Loại vé: D33
|
Giải ĐB |
073408 |
Giải nhất |
70745 |
Giải nhì |
00514 |
Giải ba |
34965 96620 |
Giải tư |
75744 72425 66074 00830 80189 94761 90921 |
Giải năm |
3247 |
Giải sáu |
7739 5236 2389 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 8 | 2,4,6 | 1 | 4 | 9 | 2 | 0,1,5 | | 3 | 0,6,9 | 1,4,7 | 4 | 1,4,5,7 | 2,4,6 | 5 | | 3 | 6 | 1,5 | 4 | 7 | 4 | 0 | 8 | 92 | 3,82 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
684454 |
Giải nhất |
47077 |
Giải nhì |
44975 |
Giải ba |
42646 06356 |
Giải tư |
65198 06491 54825 93739 98171 59644 97363 |
Giải năm |
5007 |
Giải sáu |
7934 3914 8861 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,6,7,9 | 1 | 1,4 | | 2 | 5 | 6 | 3 | 4,9 | 1,3,4,5 | 4 | 4,6 | 2,6,7 | 5 | 4,6 | 4,5 | 6 | 1,3,5 | 0,7 | 7 | 1,5,7 | 9 | 8 | | 3 | 9 | 1,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B8
|
Giải ĐB |
839525 |
Giải nhất |
50431 |
Giải nhì |
39747 |
Giải ba |
29295 91315 |
Giải tư |
06086 12403 71690 63347 22016 18050 00017 |
Giải năm |
3944 |
Giải sáu |
8890 2045 4685 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 3 | 3 | 1 | 5,6,7 | | 2 | 5,8 | 0 | 3 | 1 | 4 | 4 | 4,5,72 | 1,2,4,5 8,9 | 5 | 0,5 | 1,8 | 6 | | 1,42 | 7 | | 2 | 8 | 5,6 | | 9 | 02,5 |
|
XSKG - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
032684 |
Giải nhất |
69291 |
Giải nhì |
12071 |
Giải ba |
69741 96636 |
Giải tư |
71361 28804 09154 79679 85272 57995 38171 |
Giải năm |
9428 |
Giải sáu |
4271 7399 4046 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 4,6,73,9 | 1 | | 7 | 2 | 8 | | 3 | 6 | 0,5,8 | 4 | 1,6 | 0,9 | 5 | 4 | 3,4 | 6 | 1 | 7 | 7 | 13,2,7,9 | 2 | 8 | 4 | 7,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K2
|
Giải ĐB |
319549 |
Giải nhất |
26113 |
Giải nhì |
16764 |
Giải ba |
26299 00285 |
Giải tư |
43028 20235 60508 06689 21384 06381 63938 |
Giải năm |
7950 |
Giải sáu |
7601 0531 6525 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,8 | 0,3,8 | 1 | 3 | | 2 | 4,5,8 | 1 | 3 | 0,1,5,8 | 2,6,8 | 4 | 9 | 2,3,8 | 5 | 0 | | 6 | 4 | | 7 | | 0,2,3 | 8 | 1,4,5,9 | 4,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|