|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K19T05
|
Giải ĐB |
167798 |
Giải nhất |
76031 |
Giải nhì |
16163 |
Giải ba |
21791 44588 |
Giải tư |
08551 69690 21956 43429 12492 67951 37180 |
Giải năm |
6245 |
Giải sáu |
9548 8326 1428 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 3,52,9 | 1 | | 9 | 2 | 6,8,9 | 6 | 3 | 1 | | 4 | 5,8,9 | 4,5 | 5 | 12,5,6 | 2,5 | 6 | 3 | | 7 | | 2,4,8,9 | 8 | 0,8 | 2,4 | 9 | 0,1,2,8 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
633796 |
Giải nhất |
61515 |
Giải nhì |
39466 |
Giải ba |
32742 03337 |
Giải tư |
44115 70326 39801 36511 77792 57494 48216 |
Giải năm |
4647 |
Giải sáu |
1787 5451 1811 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,12,5 | 1 | 12,52,6 | 4,9 | 2 | 6 | 3 | 3 | 3,7 | 5,9 | 4 | 2,7 | 12 | 5 | 1,4 | 1,2,6,9 | 6 | 6 | 3,4,8 | 7 | | | 8 | 7 | | 9 | 2,4,6 |
|
XSBL - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
612037 |
Giải nhất |
89215 |
Giải nhì |
96173 |
Giải ba |
61825 20484 |
Giải tư |
62524 49658 13010 20797 48856 18885 40894 |
Giải năm |
8628 |
Giải sáu |
9762 5417 7354 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,5,7 | 6 | 2 | 4,5,8 | 7 | 3 | 7 | 2,4,5,8 92 | 4 | 4 | 1,2,8 | 5 | 4,6,8 | 5 | 6 | 2 | 1,3,9 | 7 | 3 | 2,5 | 8 | 4,5 | | 9 | 42,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
677643 |
Giải nhất |
50227 |
Giải nhì |
50351 |
Giải ba |
24224 64835 |
Giải tư |
30955 41167 99323 79716 15013 66557 62867 |
Giải năm |
8387 |
Giải sáu |
8649 7790 4394 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 5 | 1 | 3,6 | | 2 | 3,4,7 | 1,2,4 | 3 | 5 | 2,9 | 4 | 3,9 | 3,5 | 5 | 1,5,7 | 1,9 | 6 | 72 | 0,2,5,62 8 | 7 | | | 8 | 7 | 4 | 9 | 0,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: N20
|
Giải ĐB |
075088 |
Giải nhất |
59283 |
Giải nhì |
71150 |
Giải ba |
39493 93879 |
Giải tư |
36563 82360 50069 21712 17829 24938 65908 |
Giải năm |
1055 |
Giải sáu |
4442 2650 6038 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | 8 | | 1 | 2 | 1,4,8 | 2 | 9 | 6,8,9 | 3 | 82 | | 4 | 2 | 5 | 5 | 02,5 | | 6 | 0,3,9 | | 7 | 9 | 0,32,8 | 8 | 2,3,8,9 | 2,6,7,8 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
861382 |
Giải nhất |
80698 |
Giải nhì |
90048 |
Giải ba |
73814 51086 |
Giải tư |
03399 10099 43137 19855 16502 51069 35396 |
Giải năm |
8188 |
Giải sáu |
4794 4547 5503 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | | 1 | 4 | 0,8 | 2 | | 0 | 3 | 7 | 1,6,9 | 4 | 7,8 | 5 | 5 | 5 | 8,9 | 6 | 4,8,9 | 3,4 | 7 | | 4,6,8,9 | 8 | 2,6,8 | 6,92 | 9 | 4,6,8,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|