|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
511125 |
Giải nhất |
85561 |
Giải nhì |
26615 |
Giải ba |
27984 96129 |
Giải tư |
98430 44222 82363 13156 62648 12333 33415 |
Giải năm |
8590 |
Giải sáu |
2181 5098 8286 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8,9 | 0 | | 6,8 | 1 | 52 | 2 | 2 | 2,5,9 | 3,6 | 3 | 0,3 | 8 | 4 | 8 | 12,2 | 5 | 0,6 | 5,8 | 6 | 1,3 | | 7 | | 4,9 | 8 | 0,1,4,6 | 2 | 9 | 0,8 |
|
XSDT - Loại vé: N07
|
Giải ĐB |
883267 |
Giải nhất |
77683 |
Giải nhì |
60477 |
Giải ba |
53891 80752 |
Giải tư |
78949 95763 46795 08579 09631 88196 98574 |
Giải năm |
8616 |
Giải sáu |
4462 4910 6648 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3,9 | 1 | 0,6 | 3,5,6 | 2 | | 6,8 | 3 | 1,2 | 7 | 4 | 8,9 | 9 | 5 | 2,9 | 1,9 | 6 | 2,3,7 | 6,7 | 7 | 4,7,9 | 4 | 8 | 3 | 4,5,7 | 9 | 1,5,6 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T02K2
|
Giải ĐB |
036771 |
Giải nhất |
88909 |
Giải nhì |
25290 |
Giải ba |
57089 55135 |
Giải tư |
06741 31346 28346 70731 16419 64988 70648 |
Giải năm |
7504 |
Giải sáu |
1427 9971 0191 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,9 | 3,4,72,9 | 1 | 9 | | 2 | 7 | | 3 | 1,5,9 | 0 | 4 | 0,1,62,8 | 3 | 5 | | 42 | 6 | | 2 | 7 | 12 | 4,8 | 8 | 8,9 | 0,1,3,8 | 9 | 0,1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B2
|
Giải ĐB |
478156 |
Giải nhất |
27529 |
Giải nhì |
20727 |
Giải ba |
19258 75748 |
Giải tư |
24346 76476 34575 10546 26569 85084 03471 |
Giải năm |
7751 |
Giải sáu |
2488 2669 1173 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 7,9 | 7 | 3 | | 8 | 4 | 62,8 | 7 | 5 | 1,6,7,8 | 42,5,7 | 6 | 92 | 2,5 | 7 | 1,3,5,6 | 4,5,8 | 8 | 4,8 | 2,62 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
038474 |
Giải nhất |
52770 |
Giải nhì |
61347 |
Giải ba |
05256 78361 |
Giải tư |
51511 04796 97131 29499 45822 22988 29249 |
Giải năm |
7224 |
Giải sáu |
5404 3692 7555 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 1,3,6 | 1 | 1 | 2,9 | 2 | 2,4,7 | | 3 | 1 | 0,2,7 | 4 | 7,9 | 52 | 5 | 52,6 | 5,9 | 6 | 1 | 2,4 | 7 | 0,4 | 8 | 8 | 8 | 4,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
417898 |
Giải nhất |
95946 |
Giải nhì |
54018 |
Giải ba |
20268 44952 |
Giải tư |
54761 88521 86674 91386 48350 49589 60751 |
Giải năm |
4000 |
Giải sáu |
6783 4436 2466 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0 | 2,5,6 | 1 | 6,8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 3 | 6 | 7 | 4 | 0,6 | | 5 | 0,1,2 | 1,3,4,6 8 | 6 | 1,6,8 | | 7 | 4 | 1,6,9 | 8 | 3,6,9 | 8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|