|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL02
|
Giải ĐB |
091089 |
Giải nhất |
23939 |
Giải nhì |
72074 |
Giải ba |
25242 76404 |
Giải tư |
37751 81658 52507 42257 94587 78031 09660 |
Giải năm |
0667 |
Giải sáu |
7587 8813 5620 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 4,7 | 3,5 | 1 | 3 | 4 | 2 | 0 | 1,6 | 3 | 1,5,9 | 0,7 | 4 | 2 | 3 | 5 | 1,7,8 | | 6 | 0,3,7 | 0,5,6,82 | 7 | 4 | 5 | 8 | 72,9 | 3,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 01KS02
|
Giải ĐB |
648187 |
Giải nhất |
86997 |
Giải nhì |
73084 |
Giải ba |
46244 64627 |
Giải tư |
28935 12613 49852 26160 93350 18146 63312 |
Giải năm |
8369 |
Giải sáu |
1769 1626 8187 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | | 1 | 2,3 | 1,5 | 2 | 5,6,7 | 1 | 3 | 5 | 4,5,8 | 4 | 4,6 | 2,3 | 5 | 0,2,4 | 2,4 | 6 | 0,92 | 2,82,9 | 7 | | | 8 | 4,72 | 62 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV02
|
Giải ĐB |
762322 |
Giải nhất |
00066 |
Giải nhì |
76998 |
Giải ba |
27283 21242 |
Giải tư |
51064 70970 82436 97575 59658 47404 94697 |
Giải năm |
5630 |
Giải sáu |
1909 5991 2424 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4,9 | 9 | 1 | | 2,4 | 2 | 2,4,6 | 8 | 3 | 0,6 | 0,2,6 | 4 | 2 | 7 | 5 | 8 | 2,3,6 | 6 | 4,6,8 | 9 | 7 | 0,5 | 5,6,9 | 8 | 3 | 0 | 9 | 1,7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
836342 |
Giải nhất |
19236 |
Giải nhì |
67414 |
Giải ba |
76129 35176 |
Giải tư |
32550 30002 01570 65269 76139 63619 42727 |
Giải năm |
5236 |
Giải sáu |
3792 0382 0496 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2 | | 1 | 3,4,9 | 0,4,8,9 | 2 | 7,9 | 1 | 3 | 62,9 | 1 | 4 | 2 | | 5 | 0 | 32,7,9 | 6 | 8,9 | 2 | 7 | 0,6 | 6 | 8 | 2 | 1,2,3,6 | 9 | 2,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
752194 |
Giải nhất |
86628 |
Giải nhì |
39370 |
Giải ba |
62604 35446 |
Giải tư |
04582 22540 96409 47223 02299 55949 94948 |
Giải năm |
2141 |
Giải sáu |
9390 1433 0421 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | 4,92 | 2,4,7 | 1 | | 8 | 2 | 1,3,8 | 2,3 | 3 | 3 | 0,9 | 4 | 0,1,6,8 9 | | 5 | | 4 | 6 | | | 7 | 0,1 | 2,4 | 8 | 2 | 02,4,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
370135 |
Giải nhất |
08751 |
Giải nhì |
71647 |
Giải ba |
39917 85770 |
Giải tư |
43352 56556 77229 98908 53968 85850 18016 |
Giải năm |
2909 |
Giải sáu |
1457 2654 5606 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 6,8,9 | 5 | 1 | 6,7 | 5 | 2 | 9 | 4 | 3 | 5 | 5 | 4 | 3,7 | 3 | 5 | 0,1,2,4 6,7 | 0,1,5 | 6 | 0,8 | 1,4,5 | 7 | 0 | 0,6 | 8 | | 0,2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|