|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
245591 |
Giải nhất |
36538 |
Giải nhì |
97885 |
Giải ba |
88378 35911 |
Giải tư |
14369 54366 07849 22820 44831 17503 37500 |
Giải năm |
7288 |
Giải sáu |
1164 7630 3335 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,3 | 1,3,9 | 1 | 1 | 92 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0,1,5,8 | 6 | 4 | 9 | 3,8 | 5 | | 6 | 6 | 4,6,9 | | 7 | 8 | 3,7,8 | 8 | 5,8 | 4,6 | 9 | 1,22 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
855173 |
Giải nhất |
27239 |
Giải nhì |
86947 |
Giải ba |
42436 62766 |
Giải tư |
62325 76147 27584 75213 01955 49888 61427 |
Giải năm |
4273 |
Giải sáu |
2498 7268 0897 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1 | 1 | 1,3 | | 2 | 5,7 | 1,72 | 3 | 6,9 | 8 | 4 | 72 | 2,5 | 5 | 5 | 3,6 | 6 | 6,8 | 0,2,42,9 | 7 | 32 | 6,8,9 | 8 | 4,8 | 3 | 9 | 7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
134753 |
Giải nhất |
18676 |
Giải nhì |
32667 |
Giải ba |
73397 05402 |
Giải tư |
66850 20579 08813 73803 78473 02017 91087 |
Giải năm |
7762 |
Giải sáu |
3350 4401 3374 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,2,3,7 | 0 | 1 | 3,7 | 0,6 | 2 | 6 | 0,1,5,7 | 3 | | 7 | 4 | | | 5 | 02,3 | 2,7 | 6 | 2,7 | 0,1,6,8 9 | 7 | 3,4,6,9 | | 8 | 7 | 7 | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
694519 |
Giải nhất |
34836 |
Giải nhì |
14843 |
Giải ba |
81212 33354 |
Giải tư |
38864 49947 73085 02177 19411 33890 10019 |
Giải năm |
3538 |
Giải sáu |
6280 9105 2663 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,2,92 | 1 | 2 | | 4,6 | 3 | 6,7,8 | 5,6 | 4 | 0,3,7 | 0,8 | 5 | 4 | 3 | 6 | 3,4 | 3,4,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 0,5 | 12 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
328146 |
Giải nhất |
29451 |
Giải nhì |
86478 |
Giải ba |
42687 63709 |
Giải tư |
48413 08055 15144 85950 94645 76131 64150 |
Giải năm |
6263 |
Giải sáu |
9512 9975 0864 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | 9 | 3,5 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | | 1,6,9 | 3 | 1 | 4,6 | 4 | 4,5,6 | 4,5,7 | 5 | 02,1,5 | 4 | 6 | 0,3,4 | 8 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 7 | 0 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
919712 |
Giải nhất |
07143 |
Giải nhì |
91545 |
Giải ba |
91234 71841 |
Giải tư |
43536 81980 07637 86398 86456 51219 56841 |
Giải năm |
9857 |
Giải sáu |
5452 5928 1632 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 42 | 1 | 2,9 | 1,3,5 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2,4,6,7 | 3,9 | 4 | 12,3,5 | 4 | 5 | 2,6,7,9 | 3,5 | 6 | | 3,5 | 7 | | 2,9 | 8 | 0 | 1,5 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|