|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL46
|
Giải ĐB |
898929 |
Giải nhất |
84103 |
Giải nhì |
31303 |
Giải ba |
89577 15029 |
Giải tư |
31747 11548 75074 64998 48985 03501 87919 |
Giải năm |
7755 |
Giải sáu |
3196 7451 9243 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,32 | 0,5 | 1 | 9 | | 2 | 92 | 02,42 | 3 | | 7 | 4 | 32,7,8,9 | 5,8 | 5 | 1,5 | 9 | 6 | | 4,7 | 7 | 4,7 | 4,9 | 8 | 5 | 1,22,4 | 9 | 6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS46
|
Giải ĐB |
121354 |
Giải nhất |
36329 |
Giải nhì |
90310 |
Giải ba |
33459 45435 |
Giải tư |
04279 13178 51086 85218 27367 15038 98834 |
Giải năm |
1688 |
Giải sáu |
5810 9035 5357 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 6,7 | 1 | 02,8 | | 2 | 9 | | 3 | 4,52,8 | 3,5 | 4 | | 32 | 5 | 4,7,9 | 8 | 6 | 1,7 | 5,6 | 7 | 1,8,9 | 1,3,7,8 | 8 | 6,8 | 2,5,7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV46
|
Giải ĐB |
717816 |
Giải nhất |
49248 |
Giải nhì |
85325 |
Giải ba |
02893 66965 |
Giải tư |
88578 80607 72321 21153 33442 09037 28169 |
Giải năm |
9748 |
Giải sáu |
1427 9545 5572 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7 | 2 | 1 | 6 | 4,7 | 2 | 1,5,7 | 5,9 | 3 | 7 | | 4 | 2,5,82 | 2,4,6 | 5 | 3 | 0,1 | 6 | 5,9 | 0,2,3 | 7 | 2,8 | 42,7 | 8 | | 6 | 9 | 0,3 |
|
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
369941 |
Giải nhất |
56718 |
Giải nhì |
03962 |
Giải ba |
54036 06078 |
Giải tư |
51604 92298 84658 23835 06743 88642 43695 |
Giải năm |
2877 |
Giải sáu |
7899 3301 1840 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4 | 0,4 | 1 | 8 | 4,6 | 2 | 9 | 4 | 3 | 5,62 | 0 | 4 | 0,1,2,3 | 3,9 | 5 | 8 | 32 | 6 | 2 | 7 | 7 | 7,8 | 1,5,7,9 | 8 | | 2,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSAG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
634903 |
Giải nhất |
12462 |
Giải nhì |
04910 |
Giải ba |
88871 31987 |
Giải tư |
82303 56173 69291 85502 94511 47812 10009 |
Giải năm |
7048 |
Giải sáu |
2562 8530 2185 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 2,32,9 | 1,7,9 | 1 | 0,1,2 | 0,1,62 | 2 | | 02,7 | 3 | 0 | | 4 | 6,8 | 8 | 5 | | 4,7 | 6 | 22 | 8 | 7 | 1,3,6 | 4 | 8 | 5,7 | 0 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
341593 |
Giải nhất |
95742 |
Giải nhì |
57014 |
Giải ba |
61126 24316 |
Giải tư |
24193 33966 91885 00453 74533 29739 36898 |
Giải năm |
2332 |
Giải sáu |
3838 4182 3060 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | 4,6 | 3,4,8 | 2 | 6,8 | 3,5,92 | 3 | 2,3,8,9 | 1 | 4 | 2,6 | 8 | 5 | 3 | 1,2,4,6 | 6 | 0,6 | | 7 | | 2,3,9 | 8 | 2,5 | 3 | 9 | 32,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|