|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL41
|
Giải ĐB |
994473 |
Giải nhất |
93616 |
Giải nhì |
98534 |
Giải ba |
36085 61884 |
Giải tư |
97201 94258 86236 10718 88511 92325 30125 |
Giải năm |
5590 |
Giải sáu |
5783 7795 0977 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,6,8 | | 2 | 52 | 7,8 | 3 | 4,6 | 3,8 | 4 | 7 | 22,8,9 | 5 | 8 | 1,3 | 6 | | 4,7 | 7 | 3,7 | 1,5 | 8 | 3,4,5,9 | 8 | 9 | 0,5 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS41
|
Giải ĐB |
032950 |
Giải nhất |
20307 |
Giải nhì |
75420 |
Giải ba |
13712 66790 |
Giải tư |
89432 27010 18772 51578 77783 90026 37450 |
Giải năm |
7315 |
Giải sáu |
4811 5484 7328 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,52,9 | 0 | 7 | 12 | 1 | 0,12,2,5 | 1,3,72 | 2 | 0,6,8 | 8 | 3 | 2 | 8 | 4 | | 1 | 5 | 02 | 2 | 6 | | 0 | 7 | 22,8 | 2,7 | 8 | 3,4 | | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV41
|
Giải ĐB |
604968 |
Giải nhất |
84568 |
Giải nhì |
57852 |
Giải ba |
74512 04620 |
Giải tư |
24163 78905 54332 21964 48627 07076 82861 |
Giải năm |
6650 |
Giải sáu |
0073 0078 4391 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 5 | 6,9 | 1 | 2,6 | 1,3,5,6 | 2 | 0,7 | 6,7 | 3 | 2 | 6 | 4 | | 0 | 5 | 0,2 | 1,7 | 6 | 1,2,3,4 82 | 2 | 7 | 3,6,8 | 62,7 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
312948 |
Giải nhất |
07984 |
Giải nhì |
85614 |
Giải ba |
15161 70156 |
Giải tư |
05236 79052 20497 94235 92162 46213 29033 |
Giải năm |
1920 |
Giải sáu |
4076 8475 8584 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 6 | 1 | 3,4 | 2,5,6 | 2 | 0,2 | 1,3 | 3 | 3,5,6 | 1,82 | 4 | 5,8 | 3,4,7 | 5 | 2,6 | 3,5,7 | 6 | 1,2 | 9 | 7 | 5,6 | 4 | 8 | 42 | | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
774041 |
Giải nhất |
27711 |
Giải nhì |
81392 |
Giải ba |
42384 09700 |
Giải tư |
60645 55048 39965 84987 87481 81894 28538 |
Giải năm |
7807 |
Giải sáu |
1392 0678 5936 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,7 | 0,1,4,8 | 1 | 1 | 92 | 2 | | | 3 | 6,8 | 8,9 | 4 | 1,5,8 | 4,6 | 5 | | 3 | 6 | 5 | 0,8 | 7 | 8 | 3,4,7,8 | 8 | 1,4,7,8 | | 9 | 22,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
637685 |
Giải nhất |
79161 |
Giải nhì |
87564 |
Giải ba |
35807 53129 |
Giải tư |
10777 84973 30907 31198 62035 20521 31495 |
Giải năm |
2262 |
Giải sáu |
8926 5350 5280 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 73 | 2,6 | 1 | 3 | 6 | 2 | 1,6,9 | 1,7 | 3 | 5 | 6 | 4 | | 3,8,9 | 5 | 0 | 2 | 6 | 1,2,4 | 03,7 | 7 | 3,7 | 9 | 8 | 0,5 | 2 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|