|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
767891 |
Giải nhất |
71624 |
Giải nhì |
48168 |
Giải ba |
10971 31244 |
Giải tư |
53775 27706 49508 27225 72650 30891 12510 |
Giải năm |
0228 |
Giải sáu |
2635 8206 2253 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,62,8 | 7,92 | 1 | 0 | | 2 | 4,5,8 | 5,8 | 3 | 5 | 2,4 | 4 | 4 | 2,3,7 | 5 | 0,3 | 02 | 6 | 8 | | 7 | 1,5 | 0,2,6 | 8 | 3 | | 9 | 12 |
|
XSDT - Loại vé: A42
|
Giải ĐB |
961432 |
Giải nhất |
54598 |
Giải nhì |
56418 |
Giải ba |
99820 61879 |
Giải tư |
58405 78839 36346 02852 88914 68988 79227 |
Giải năm |
8974 |
Giải sáu |
9411 1885 4469 |
Giải bảy |
136 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,4,8 | 3,5 | 2 | 0,7 | | 3 | 2,6,9 | 1,7 | 4 | 6 | 0,6,8 | 5 | 2 | 3,4 | 6 | 5,9 | 2 | 7 | 4,9 | 1,8,9 | 8 | 5,8 | 3,6,7 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
591538 |
Giải nhất |
40801 |
Giải nhì |
75126 |
Giải ba |
35330 80034 |
Giải tư |
91877 84292 83857 48305 37378 85383 30241 |
Giải năm |
9006 |
Giải sáu |
7500 5518 9997 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,5,62 | 0,4 | 1 | 8,9 | 9 | 2 | 6 | 8 | 3 | 0,4,8 | 3 | 4 | 1 | 0 | 5 | 7 | 02,2 | 6 | | 5,7,9 | 7 | 7,8 | 1,3,7 | 8 | 3 | 1 | 9 | 2,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG10B
|
Giải ĐB |
848053 |
Giải nhất |
24618 |
Giải nhì |
76378 |
Giải ba |
57484 32145 |
Giải tư |
81714 46807 04159 84104 39545 40390 31111 |
Giải năm |
1538 |
Giải sáu |
6349 1590 3989 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 4,7 | 1 | 1 | 1,4,8 | | 2 | 8 | 5 | 3 | 8 | 0,1,8 | 4 | 52,9 | 42 | 5 | 3,9 | | 6 | | 0,8 | 7 | 8 | 1,2,3,7 | 8 | 4,7,9 | 4,5,8 | 9 | 02 |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
484660 |
Giải nhất |
48484 |
Giải nhì |
47662 |
Giải ba |
91599 02072 |
Giải tư |
64522 90268 54422 89188 42571 97389 47839 |
Giải năm |
2162 |
Giải sáu |
0250 3983 6330 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,9 | 0 | | 7 | 1 | | 22,62,7 | 2 | 22,6 | 8 | 3 | 0,9 | 8 | 4 | | | 5 | 0 | 2 | 6 | 0,22,8 | | 7 | 1,2 | 6,8 | 8 | 3,4,8,9 | 3,8,9 | 9 | 0,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K2
|
Giải ĐB |
016867 |
Giải nhất |
69124 |
Giải nhì |
31890 |
Giải ba |
96323 82953 |
Giải tư |
63724 58776 00834 43721 59956 63994 35492 |
Giải năm |
4852 |
Giải sáu |
1289 0904 1320 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 4 | 2 | 1 | | 5,9 | 2 | 0,1,3,43 | 2,5 | 3 | 4 | 0,23,3,9 | 4 | | | 5 | 2,3,6 | 5,7,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | 6 | | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,2,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|