|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
507163 |
Giải nhất |
67019 |
Giải nhì |
27438 |
Giải ba |
99066 87049 |
Giải tư |
86288 80312 75534 44250 22988 91524 42893 |
Giải năm |
4467 |
Giải sáu |
6114 6772 7090 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | | 1 | 2,4,9 | 1,7 | 2 | 4 | 6,9 | 3 | 4,8 | 1,2,3 | 4 | 7,9 | | 5 | 0 | 6 | 6 | 3,6,7 | 4,6 | 7 | 2,8 | 3,7,82 | 8 | 82 | 1,4 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: H37
|
Giải ĐB |
151332 |
Giải nhất |
67734 |
Giải nhì |
32108 |
Giải ba |
38940 96040 |
Giải tư |
51354 19021 15592 99610 79688 71314 52180 |
Giải năm |
3472 |
Giải sáu |
4068 8981 7994 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42,8 | 0 | 8,9 | 2,8 | 1 | 0,4 | 3,7,9 | 2 | 1 | | 3 | 2,4 | 1,3,5,9 | 4 | 02 | 9 | 5 | 4 | | 6 | 8 | | 7 | 2 | 0,6,8 | 8 | 0,1,8 | 0 | 9 | 2,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: 11T09K2
|
Giải ĐB |
769231 |
Giải nhất |
39300 |
Giải nhì |
35843 |
Giải ba |
62272 65725 |
Giải tư |
59925 74437 58953 47386 02564 25991 44096 |
Giải năm |
8786 |
Giải sáu |
0369 1694 5163 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 3,9 | 1 | 4 | 7 | 2 | 52 | 4,5,6 | 3 | 1,7 | 0,1,6,9 | 4 | 3 | 22 | 5 | 3 | 82,9 | 6 | 3,4,9 | 3 | 7 | 2 | | 8 | 62 | 6 | 9 | 1,4,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9B
|
Giải ĐB |
087900 |
Giải nhất |
07773 |
Giải nhì |
08642 |
Giải ba |
31148 04482 |
Giải tư |
36470 09427 03577 84135 13500 34128 40974 |
Giải năm |
6802 |
Giải sáu |
9762 5884 8018 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7 | 0 | 02,2,7 | | 1 | 8 | 0,4,6,8 | 2 | 7,8 | 7,8 | 3 | 5 | 7,8 | 4 | 2,8 | 3 | 5 | | | 6 | 2 | 0,2,7 | 7 | 0,3,4,7 | 1,2,4 | 8 | 2,3,4 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
889032 |
Giải nhất |
86830 |
Giải nhì |
93909 |
Giải ba |
64616 88524 |
Giải tư |
98110 16812 15429 73374 71846 74261 03245 |
Giải năm |
1524 |
Giải sáu |
2346 1394 0327 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4,9 | 6,8 | 1 | 0,2,6 | 1,3 | 2 | 42,7,9 | | 3 | 0,2 | 0,22,7,9 | 4 | 5,62 | 4 | 5 | | 1,42 | 6 | 1 | 2 | 7 | 4 | | 8 | 1 | 0,2 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-9K2
|
Giải ĐB |
449608 |
Giải nhất |
53016 |
Giải nhì |
58636 |
Giải ba |
17398 81733 |
Giải tư |
49465 05812 55508 56898 28624 12386 04340 |
Giải năm |
2205 |
Giải sáu |
9381 2070 4344 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5,82 | 4,8 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3,6 | 2,4 | 4 | 0,1,4 | 0,6 | 5 | 7 | 1,3,8 | 6 | 5 | 5 | 7 | 0 | 02,92 | 8 | 1,6 | | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|